ôn tập giữa học kì 1 địa lý 10

ôn tập giữa học kì 1 địa lý 10

10th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP ĐỊA 10 _CUỐI KÌ I

ÔN TẬP ĐỊA 10 _CUỐI KÌ I

9th - 12th Grade

35 Qs

Địa hk2 cđ nông nghiệp

Địa hk2 cđ nông nghiệp

10th Grade

35 Qs

Địa CKII

Địa CKII

10th Grade

40 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ LẦN 3

KIỂM TRA CUỐI KÌ LẦN 3

10th Grade

40 Qs

địa hk2 tn

địa hk2 tn

10th Grade

35 Qs

ĐỀ 4

ĐỀ 4

9th - 12th Grade

40 Qs

THPTQG Dia de 6

THPTQG Dia de 6

10th - 12th Grade

40 Qs

ôn tập địa 10

ôn tập địa 10

10th Grade

39 Qs

ôn tập giữa học kì 1 địa lý 10

ôn tập giữa học kì 1 địa lý 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

GV Bình

Used 71+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm môn Địa lí?

Gồm địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội độc lập với nhau.

Có quan hệ chặt chẽ với bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu.

Chỉ phản ánh được mặt xã hội.

Chỉ phản ảnh được mặt tự nhiên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoa học Địa lí cần cho những người hoạt động

ở tất cả các lĩnh vực sản xuất.

chỉ ở phạm vi ngoài thiện nhiện.

chỉ ở lĩnh vực công tác xã hội.

chỉ thuộc phạm vi ở biển đảo.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò môn Địa lí trong cuộc sống hàng ngày?

Cung cấp kiến thức cơ bản để hiểu môi trường sống xung quanh.

Định hướng những nghề nghiệp trong tương lai không rõ ràng.

Chỉ giúp chúng ta thích nghi với thay đổi diễn ra trong tự nhiên.

Chỉ giúp chúng ta biết cách ứng với thay đổi diễn ra trong xã hội.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng

phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.

tập trung thành vùng rộng lớn.

phân bố theo những điểm cụ thể.

di chuyển theo các hướng bất kì.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng

phân bố theo những điểm cụ thể.

di chuyển theo các hướng bất kì.

phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.

tập trung thành vùng rộng lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện

chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

tính chất của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp khoanh vùng cho biết

vùng phân bố của đối tượng riêng lẻ.

số lượng của đối tượng riêng lẻ.

tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ.

cơ cấu của đối tượng riêng lẻ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?