Dung dịch và nồng độ (Hóa)
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
Hai Huynh
Used 26+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ tan là gì?
A. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
C. Là số gam chất đó không tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ mol là gì?
A. Là số mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là số mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.
D. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ phần trăm là gì?
A. Là số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là số mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.
D. Là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch chưa bão hòa là dung dich _______
A. không thể hòa tan thêm chất tan
B. có thể hòa tan thêm chất tan
C. không thể hòa tan thêm nước
D. có thể hòa tan thêm dung dịch
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch bão hòa là dung dich _______
A. không thể hòa tan thêm chất tan
B. có thể hòa tan thêm chất tan
C. không thể hòa tan thêm nước
D. có thể hòa tan thêm dung dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất tan là chất ___________
A. có thể tan trong dung môi.
B. không thể tan trong dung môi.
C. tan một phần trong dung môi
D. có thể tan trong nước muối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước _______
A. biến đổi ít
B. tăng
C. giảm
D. không đổi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN 8
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài 8 Acid KHTN 8
Quiz
•
8th Grade
12 questions
HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
tuần 8 hóa học
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
An toàn phòng Lab
Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
ÔN TẬP HÓA 9 CUỐI KÌ 2 - 2023
Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
crime busters powders test
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Tính chất của phi kim
Quiz
•
8th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
ICP - Lewis Dot Structures and Covalent Bonds
Quiz
•
8th - 11th Grade
15 questions
Classifying Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Mastering the Art of Balancing Chemical Equations
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Five Types of Chemical Reactions
Interactive video
•
6th - 10th Grade
