TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF P1

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF P1

University

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập bài 5-10 tin 11

ôn tập bài 5-10 tin 11

11th Grade - University

60 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC CĂN BẢN TỪ CÂU 51-100

ÔN TẬP TIN HỌC CĂN BẢN TỪ CÂU 51-100

University

50 Qs

CHỦ ĐỀ B TIN HỌC 12  CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ B TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU

12th Grade - University

58 Qs

Tin 11M5

Tin 11M5

11th Grade - University

50 Qs

KTMT - Tổng hợp 2

KTMT - Tổng hợp 2

University

50 Qs

IC3 GS6 level1 1

IC3 GS6 level1 1

6th Grade - University

53 Qs

BÀI THỰC HÀNH 1. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN INTERNET

BÀI THỰC HÀNH 1. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN INTERNET

University

60 Qs

Chương 2_Mạng máy tính và Internet

Chương 2_Mạng máy tính và Internet

University

60 Qs

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF P1

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF P1

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Huy Gia

Used 5+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng Internet là?

A. Mạng Client-Server

B. Mạng toàn cầu

C. Mạng cục bộ LAN

D. Mạng diện rộng WAN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?

A. HTTP

B. HTML

C. IP

D. TCP/IP

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng internet ra đời năm nào?

A. 1956

B. 1969

C. 1970

D. 1980

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :

A. Dịch vụ tin nhắn ngắn

B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

D. Cả A,B,C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

IM : Instant Messaging là dịch vụ

A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

D. Dịch vụ tin nhắn offline

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Lệnh in trong mạng cục bộ

D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

A. World Wide Web

B. World Win Web

C. World Wired Web

D. Windows Wide Web

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?