
on giua ki 1 sinh 12a3

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy

huy hoangg
Used 171+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo lý thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ:
1: 2: 1
3: 1
1:1
1: 1: 1: 1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập vì
tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
F2 có 4 kiểu hình.
tỉ lệ phân li kiểu hình của từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn.
F2 có xuất hiện các biến dị tổ hợp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp tương đồng.
sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập?
Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.
Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.
mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là
sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở F1 có sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng, dẫn tới sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.
sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
sự tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
gen trội.
gen điều hòa.
gen đa hiệu.
gen tăng cường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
ĐỀ SỐ 01

Quiz
•
12th Grade
32 questions
NST & CƠ CHẾ DI TRUYỀN NST

Quiz
•
12th Grade
29 questions
SH12.CĐ6.Bài 26 Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

Quiz
•
12th Grade
30 questions
KIỂM TRA GIỮA HK1 SINH 12

Quiz
•
12th Grade
32 questions
bai 27

Quiz
•
12th Grade
30 questions
sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
29 questions
ÔN TẬP GK1 SINH 12

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề 05 - 2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade