Tiết 17 ôn tập giữa kỳ 1-11

Tiết 17 ôn tập giữa kỳ 1-11

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương bài 3 + bài 4

Đề cương bài 3 + bài 4

11th Grade - University

40 Qs

KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

1st Grade - University

35 Qs

Chapter 4.4 Unification of China

Chapter 4.4 Unification of China

10th - 12th Grade

40 Qs

Từ ấy

Từ ấy

11th Grade

35 Qs

đề 1 giữa kỳ 2 k 12

đề 1 giữa kỳ 2 k 12

1st - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ TEST THI HK II

ĐỀ TEST THI HK II

1st - 12th Grade

40 Qs

GAME GDCD11 Bài 13

GAME GDCD11 Bài 13

11th Grade

40 Qs

ôn lớp 11

ôn lớp 11

11th Grade - University

31 Qs

Tiết 17 ôn tập giữa kỳ 1-11

Tiết 17 ôn tập giữa kỳ 1-11

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Bảo Trần

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về

quan hệ gia đình.
chính sách đối ngoại.
chất lượng sản phẩm.
chính sách hậu kiểm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ cạnh tranh

văn hoá.
kinh tế.
chính trị.
sản xuất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh có vai trò là

nhân tố cơ bản của sản xuất và kinh doanh.
động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
hiện tượng tất yếu của nền kinh tế.
cơ sở quan trọng của kinh doanh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về

điều kiện sản xuất.
giá trị thặng dư.
nguồn gốc nhân thân.
quan hệ tài sản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hành vi nào sau đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh?

Áp dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến.
Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nhà sản xuất sẽ quyết định mở rộng kinh doanh khi

cung tăng.
cầu tăng.
cung giảm.
cầu giảm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà người bán có khả năng bán và sẵn sàng bán ở các mức giá khác khau trong một thời gian nhất định được gọi là

cung.
cầu.
sản xuất.
tiêu thụ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?