Quiz địa giữa hk1
Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Easy
Phan Nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm?
A. Phân bố theo luồng di chuyển
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ
C. phân bố theo những điểm cụ thể
D. phân bố thanh từng vùng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Vật liệu chủ yếu cấu tạo nên vỏ Trái đất là gì?
A. Đất và đá
B. Khoáng vật và đá
C. Đất và khoáng vật
D. Đất và sinh vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 6
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Vỏ trái đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành một số đơn vị kiến tạo. Mỗi đơn vị kiến tạo được gọi là?
C. Mảng đại dương
A. Mảng kiến tạo
B. Mảng lục địa
D. Vỏ trái đất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Nội lực là?
A. Lực phát sinh từ vũ trụ.
B. Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất.
C. Lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất.
D. Lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến đổi ngày, cần
A. giữ nguyên lịch ngày đến.
C. tăng thêm một ngày lịch.
B. giữ nguyên lịch ngày đi.
D. lùi đi một ngày lịch.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Theo quy ước ký hiệu dùng để thể hiện đối tượng địa lí sẽ được đặt ở vị trí như thế nào trên bản đồ?
A. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí
C. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí
B. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí
D. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
56 questions
Địa 10TN3
Quiz
•
10th Grade - University
59 questions
#yeudia
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Trắc Nghiệm Lịch Sử
Quiz
•
8th Grade - University
59 questions
ôn tập địa 10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Kiểm tra địa lí 11 kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn tập học kì I môn Địa Lý
Quiz
•
10th Grade
51 questions
Địa cuối kỳ II
Quiz
•
10th Grade
57 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 KHỐI 7
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
