
Cấu tạo nguyên tử
Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Hard
Cuong Bui
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n.
B. n và e
C. e và p
D. n, p và e
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?
A. Proton,electron
B. Proton, notron
C. Electron
D. Proton,electron, notron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đán án đúng nhất
A. Trong nguyên tử có số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Trong nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau.
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm sau: *Điện tích: điện tích của một(e) là:..............., điện tích của một (p) là:.................., còn điện tích của một (n) bằng......... Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên cho ta số(.........) = số(.............). *Khối lượng: Khối lượng của một (p) ≈ khối lượng của (n) và khối lượng của một (e) ≈ 0,0005 lần khối lượng của một (p) => khối lượng của hạt nhân>> khối lượng lớp vỏ (e). Vì vậy người ta coi khối lượng của.....................................................là khối lượng của nguyên tử.
A. 1-; 1+; 0; (e)= (p); hạt nhân
B. 1-; 1+; 0; (e)= (p) ; nguyên tố
C. -1 ; +1 ; (e)= (p); hạt nhân
D. -1 ; +1 ; (e)= (p); nguyên tố
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính của nguyên tử là
A. 10-8 cm
B. 10-9 cm
C. 10-8 m
D. 10-9 m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao nguyên tử có khả năng liên kết với nhau?
A. Do có electron
B. Do có notron
C. Tự dưng có sẵn
D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
Atombau und das Periodensystem
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Atomic Energy
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Acids/Bases/Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Átomos, Elementos, Compuestos , Sustancias puras y Mezclas
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Chemistry - Elements 1-20
Quiz
•
KG - University
22 questions
6th Grade Science Vocabulary Study Guide
Quiz
•
6th Grade
23 questions
Periodic Table
Quiz
•
6th - 12th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
22 questions
matter review
Quiz
•
6th Grade
15 questions
States of Matter
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
6.5D Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
13 questions
Bill Nye - Energy
Interactive video
•
6th Grade
