Cân bằng hóa học (P1)
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Lienhoa tran
Used 88+ times
FREE Resource
Enhance your content
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt = 2vn.
vt = vn # 0.
vt = 0,5vn.
vt = vn = 0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
cân bằng tĩnh.
cân bằng động.
cân bằng bền.
cân bằng không bền.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
sự biến đổi chất.
sự dịch chuyển cân bằng.
sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
sự biến đổi hằng số cân bằng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng: 2NO2 (nâu đỏ) <-> N2O4 (không màu) + Chuẩn bị 3 ống nghiệm (1), (2), (3) chứa khí NO2 (có màu giống nhau), 1 cốc nước đá, 1 cốc nước nóng (70 - 80oC). + Ống nghiệm 1: Dùng để so sánh. + Ống nghiệm 2: Ngâm vào cốc nước đá khoảng 1 - 2 phút + Ống nghiệm 3: Ngâm vào cốc nước nóng khoảng 1 - 2 phút Dựa vào hình 1.2 cho biết phản ứng thuận của cân bằng trên có
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
PTS Kimia Kelas X Semester 2 Tahun 2024/2025
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
B11 Phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất
Quiz
•
11th Grade
20 questions
rượu etylic-axit axetic
Quiz
•
9th Grade
20 questions
chemical formula
Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
100%
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Elements and Smbols
Quiz
•
10th Grade
20 questions
FORMULACIÓN 1º BACHILLERATO
Quiz
•
11th Grade
20 questions
HỢP KIM- ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI- ĂN MÒN- LÝ THUYẾT
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade