
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM 2023 -2024

Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Hard
Cam Le
Used 1+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Dịch vụ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển..
D. Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
A. Dịch vụ thú y.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
D. Giống gia súc, gia cầm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ?
A. Quạt điện trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chuồng lợn
C. Công nghệ thi giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
C. Công nghệ gene chọn lọc.
D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Tính Chất Kim Loại

Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ 1 - Công Nghệ Chăn Nuôi

Quiz
•
11th Grade
27 questions
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
27 questions
Các Nhóm Thủy Sản

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Ôn tập-Tin 4-HK1

Quiz
•
5th Grade - University
21 questions
KHTN 9 - Trắc nghiệm Đ/S

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ai hỏi mà bạn trả lời?

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
Kiểm tra Khoa Học lớp 5 - Học kì 1

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
9 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Scientific Method and Variables quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 12th Grade
22 questions
Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
13 questions
Characteristics of Life Video Questions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Chapter 1: Environment and Sustainability

Quiz
•
9th - 12th Grade