Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 6. Tet holiday

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 6. Tet holiday

6th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lớp 6 (57)

lớp 6 (57)

6th Grade

16 Qs

ôn thi hk1-lớp 6

ôn thi hk1-lớp 6

1st - 6th Grade

10 Qs

Revision for 1st exam I.1

Revision for 1st exam I.1

6th Grade

20 Qs

MINH VUONG EDU ENGLISH 6 ON THI HOC KY

MINH VUONG EDU ENGLISH 6 ON THI HOC KY

6th Grade

15 Qs

review unit 5  unit 6

review unit 5 unit 6

6th - 10th Grade

15 Qs

RING THE GOLDEN BELL - PART 2

RING THE GOLDEN BELL - PART 2

6th - 9th Grade

20 Qs

mid-term review- Tiếng Anh 6

mid-term review- Tiếng Anh 6

6th Grade

20 Qs

REVISION 1- ENGLISH 6- 13-12

REVISION 1- ENGLISH 6- 13-12

6th Grade

10 Qs

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 6. Tet holiday

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 6. Tet holiday

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Medium

Created by

An Nguyen

Used 22+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.

                                           

A. decorates  

     B. celebrates  

 C. makes  

D. does

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Would your sister like ______________ to make banh chung?

                                                

A. to learn    

B. learning  

    C. learn      

 D. learns

Answer explanation

Lời giải

Giải thích: would like + to V: muốn, thích làm gì

Dịch: Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?

Đáp án: A

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

______________ colours like blue and yellow can make people feel happy. 

                                                  

A. A lot            

   B. Any        

C. Some  

D. A

Answer explanation

Lời giải

Giải thích: 

- Đáp án A thiếu of ( a lot of: nhiều)

- Đáp án B dùng với câu phủ định, nghi vấn

- Đáp án C dùng với câu khẳng định, mời mọc, nhờ vả

- Đáp án D dùng với danh từ đếm được số ít

Dịch: Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.

Đáp án: C

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I always ______________ my parents a long and happy life.

                                                

A. make    

B. wish  

    C. celebrate      

    D. have

Answer explanation

Lời giải

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ ngôi 1

Dịch: Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.

Đáp án: B

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party? 

                                                 

A. cousins    

 B. self      

  C. wishes    

    D. pets

Answer explanation

Lời giải Dịch: Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?

Đáp án: A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I don’t have ______________ homework to do at Tet.

                                                       

A. a little  

 B. many  

        C. a      

  D. any

Answer explanation

Lời giải Dịch: Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.

Đáp án: D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The first one to step in the house in the New Year is _____________.

                                   

A. first-footer 

   B. feather   

     C. rubbish     

    D. firework

Answer explanation

Lời giải Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.

Đáp án: A

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?