TIN HOC 3

TIN HOC 3

12th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ 9_BÀI 5

ĐỊA LÍ 9_BÀI 5

1st - 12th Grade

15 Qs

Vòng quanh thế giới

Vòng quanh thế giới

3rd Grade - University

16 Qs

Về đích

Về đích

KG - Professional Development

20 Qs

ĐÁ BÓNG

ĐÁ BÓNG

1st Grade - University

12 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

10th Grade - University

13 Qs

Khám Phá Dân Số Việt Nam

Khám Phá Dân Số Việt Nam

12th Grade - University

20 Qs

EU

EU

1st - 12th Grade

11 Qs

Địa Lý 12

Địa Lý 12

12th Grade

12 Qs

TIN HOC 3

TIN HOC 3

Assessment

Quiz

Geography

12th Grade

Easy

Created by

Thảo Dương

Used 3+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cho CSDL Ql Thư viện đơn giản

HỌC SINH (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp)

SÁCH (Mã sách, Tên sách, Tác giả, số trang)

MƯỢN TRẢ (Số thẻ, Mã sách, Ngày mượn, Ngày trả)

Nếu muốn hiển thị danh sách người đọc gồm các thông tin Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp thì sử dụng câu truy vấn SQL nào dưới đây?


A. Select [Số thẻ], [Họ tên], [Ngày sinh], [Lớp]

    From [HỌC SINH];

B. Select [Số thẻ], [Họ tên], [Ngày sinh], [Lớp]

    From HỌC SINH;

C. Select [Số thẻ], [Họ tên], [Ngày sinh], [Lớp]

    From [NGƯỜI ĐỌC];

D. Select [Số thẻ], [Họ tên], [Ngày sinh]

    From [HỌC SINH];

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cho CSDL Ql Thư viện đơn giản

HỌC SINH (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp)

SÁCH (Mã sách, Tên sách, Tác giả, số trang)

MƯỢN TRẢ (Số thẻ, Mã sách, Ngày mượn, Ngày trả)

Em hãy cho biết câu truy vấn SQL sau thực hiện việc gì?

SELECT  [Mã sách], [Tên sách], [Tác giả], [Số trang]

FROM [SÁCH]

WHERE [Số trang]>50 and [Số trang]<100;


A.Hiển thị danh sách các cuốn sách có số trang từ 51 đến 99 gồm các thông tin: Mã sách, Tên sách, Tác giả, Số trang


B.Hiển thị danh sách các cuốn sách có số trang từ 50 đến 100 gồm các thông tin: Mã sách, Tên sách, Tác giả, Số trang

C.Hiển thị danh sách các cuốn sách có số trang nhỏ hơn 50 hoặc nhỏ hơn 100 gồm các thông tin: Mã sách, Tên sách, Tác giả, Số trang

D.Hiển thị danh sách các cuốn sách có số trang từ 50 đến 99 gồm các thông tin: Mã sách, Tên sách, Tác giả, Số trang

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

:hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:


A.Khi khai thác CSDL quan hệ, ta không cần phải kết hợp dữ liệu ở các bảng nhưng vẫn lấy được dữ liệu từ nhiều bảng theo yêu cầu.

B.Khi kết hợp dữ liệu, hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong CSDL chỉ được ghép lại nếu chúng thỏa mãn một điều kiện mà ta gọi là điều kiện kết nối.

C.Để rút trích dữ liệu trong một CSDL quan hệ, có những truy vấn đòi hỏi phải thực hiện kết nối dữ liệu của các bảng.

D.Điều kiện kết nối hai bản ghi được dùng phổ biến là sự trùng khớp giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Chọn phương án điền vào chỗ trống câu phát biểu sau;

“Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng cũng có thể điều chỉnh …, định dạng … để nâng cao chất lượng trình bày thông tin”


A. bố cục, báo cáo


B. dữ liệu, truy vấn

C. thông tin, dữ liệu

D. dữ liệu, báo cáo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:


A.Dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy từ một hay nhiều bảng và truy vấn

B.Chỉ có thể viết câu truy vấn SQL trên một bảng của CSDL

C.Chỉ có thể kết nối với điều kiện giá trị ở trường chung giữa hai bảng là bằng nhau.

D.Các từ khóa kết nối phải viết trong mệnh đề WHERE

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ khóa DISTINCT ở mệnh đề SELECT trong câu truy vấn SQL dùng để


A.Loại bỏ các các kết quả trùng nhau

B. Kết nối 2 bảng với nhau

C.Điều kiện kết nối

D.Điều kiện truy vấn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cho CSDL Ql Thư viện đơn giản

NGƯỜI ĐỌC (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp)

SÁCH (Mã sách, Tên sách, Tác giả, số trang)

MƯỢN TRẢ (Số thẻ, Mã sách, Ngày mượn, Ngày trả)

Câu truy vấn nào dưới đây thể hiện yêu cầu: Hiển thị danh sách người đọc đã mượn sách ở thư viện gồm các thông tin: Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp


A.SELECT DISTINCT [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ], [NGƯỜI ĐỌC].[Họ tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Ngày sinh], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]

FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ]=[MƯỢN TRẢ].[Số thẻ];

B. SELECT DISTINCT [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ], [NGƯỜI ĐỌC].[Họ tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Ngày sinh], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]

FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ]=[MƯỢN TRẢ].[Số thẻ]

WHERE [Ngày mượn]=10;

C.SELECT DISTINCT [Số thẻ], [Họ tên], [Ngày sinh],[Lớp]

FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ]=[MƯỢN TRẢ].[Số thẻ]

WHERE MONTH([Ngày mượn])=10;

D.SELECT DISTINCT [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ], [NGƯỜI ĐỌC].[Họ tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Ngày sinh], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp]

FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ]=[MƯỢN TRẢ].[Số thẻ]

WHERE MONTH([Ngày mượn])=10;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?