
TRẮC NGHIỆM BÀI 8 SINH HỌC 10
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Dung Trịnh
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành các nhóm là?
Vi khuẩn nhân sơ và vi khuẩn nhân thực.
Vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đơn bào.
Vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại.
Vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào của vi khuẩn Gram dương khác thành tế bào của vi khuẩn Gram âm ở điểm nào?
Có lớp màng ngoài dày.
Có lớp peptidoglycan dày.
Nằm bên ngoài màng tế bào.
Có khả năng kiểm soát các chất đi vào tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ các tế bào nhân sơ?
Trùng giày.
Tảo lục.
Nấm men.
Vi khuẩn E.coli.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
Chứa một phân tử RNA dạng vòng.
Chứa một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép.
Chứa một phân tử DNA dạng vòng.
Chứa một phân tử DNA liên kết với protein.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
xenlulôzơ.
petiđôglican.
kitin.
pôlisaccarit.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nhân của tế bào nhân sơ?
Gồm 2 phân tử DNA xoắn kép.
Mang thông tin di truyền quy định các đặc điểm của tế bào
Có cấu trúc nhiễm sắc thể.
Có màng nhân bao bọc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn?
Dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
Dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Dễ dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc.
Dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẾ BÀO
Quiz
•
1st Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
SH6 - BÀI 19 - CẤU TẠO VÀ CN CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Ôn tập Sinh học 8 cuối kì I
Quiz
•
KG - 1st Grade
11 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 7
Quiz
•
1st Grade
10 questions
SỨC MẠNH CỦA XÀ PHÒNG
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Ôn tập kiến thức Sinh học 1 - lớp 12
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
KHÁI QUÁT VỀ TẾ BÀO
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response
Quiz
•
1st Grade