
Sinh gk part2
Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Medium
hth mth
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự không phân li của cả bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
Cành tứ bội trên cây lưỡng bội
. Cành dị đa bội trên cây lưỡng bội
Thể tứ bội
Thể bốn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Khi tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào :
Mang bộ NST đa bội.
Mang bộ NST tứ bội.
Mang bộ NST tam bội
Mang bộ NST đơn bội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cônsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở:
. màng tế bào phân chia
. nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
sự hình thành thoi vô sắc.
. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thể kép.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là:
Lai giống
. Lai phân tích
Phân tích các thế hệ lai
Sử dụng xác suất thống kê
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Dòng thuần về một tính trạng là:
Dòng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu không phân li có kiểu hình giống bố mẹ
Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
. Dòng luôn có kiểu gen đồng hợp trội
Cả A và B
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Men đen là
Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân
Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh
Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân
. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Lai phân tích là phép lai:
Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản
Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
. Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
48 questions
Ôn Tập Cách Mạng Tháng Tám 1945
Quiz
•
1st Grade
47 questions
CHƯƠNG 4 ( CHINH TRỊ)
Quiz
•
1st Grade
51 questions
chuong 3.3 (triet)
Quiz
•
1st Grade
42 questions
bảng nhân 2 và 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
Câu hỏi: BÍ THƯ CHI BỘ 1 -> 50 Câu
Quiz
•
1st Grade
42 questions
Ôn tập Toán cuối HKI Lớp 2/3
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
tin 12 2025-2026
Quiz
•
1st - 5th Grade
45 questions
Toán ôn kì 2- Đề 6
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Addition and Subtraction with Regrouping
Quiz
•
1st - 2nd Grade
15 questions
Addition and Subtraction
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Missing Addends
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Addition Facts within 20
Quiz
•
1st - 3rd Grade
