Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đại cương hóa hữu cơ_11A5

Đại cương hóa hữu cơ_11A5

1st - 12th Grade

10 Qs

Hóa 9_Alkene

Hóa 9_Alkene

1st - 12th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 10 PHÚT HÓA 8

KIỂM TRA 10 PHÚT HÓA 8

KG - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP HIDROCACBON NO

ÔN TẬP HIDROCACBON NO

1st - 12th Grade

10 Qs

Bài luyện tập 2-Hóa 8

Bài luyện tập 2-Hóa 8

8th Grade

10 Qs

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

8th Grade

10 Qs

Khởi động 11A3

Khởi động 11A3

1st - 12th Grade

5 Qs

Nhóm oxi

Nhóm oxi

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Hard

Created by

Bảo Huỳnh

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng

lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

một cặp electron chung

một hay nhiều cặp electron chung

các electron hóa trị riêng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là

liên kết bội

liên kết đơn

liên kết đôi

liên kết ba

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức electron của phân tử H2O là

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai cặp electron chung được biểu diễn bằng hài gạch nối "=", được gọi là

Liên kết đôi

Liên kết ba

Liên kết đơn

Liên kết ion

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm


Xe

Ne

Ar

Kr