VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn NB-TH chuyển động giữa kì 1

Ôn NB-TH chuyển động giữa kì 1

10th Grade

20 Qs

Đề cương Vật lí giữa kì I

Đề cương Vật lí giữa kì I

10th Grade

21 Qs

VL10 Chương 1 KT GIỮA KÌ 1 LÍ THUYẾT đề 5

VL10 Chương 1 KT GIỮA KÌ 1 LÍ THUYẾT đề 5

10th - 12th Grade

18 Qs

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA ĐẦU GIỜ

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA ĐẦU GIỜ

10th Grade

15 Qs

Ôn Tập Vật Lý 10 cuối kỳ 1

Ôn Tập Vật Lý 10 cuối kỳ 1

10th Grade

20 Qs

TX 12-3

TX 12-3

KG - 10th Grade

20 Qs

ĐỀ VẬT LÍ 10-MÃ 813

ĐỀ VẬT LÍ 10-MÃ 813

10th Grade

16 Qs

Ôn tập Lý GHKI ( trắc nghiệm)

Ôn tập Lý GHKI ( trắc nghiệm)

10th Grade

20 Qs

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Medium

Created by

Huỳnh Vĩnh Phú Khang

Used 15+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?

A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.

B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.

C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.

D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấp độ vi mô là:

A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.

B. cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát

C. cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất

D. cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấp độ vĩ mô là:

A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.

B. cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát

C. cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất

D. cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng của Vật lí trong y tế là

A. Kính hiển vi điện tử, máy quang phổ

B. Năng suất vượt trội nhờ vào máy móc cơ khí tự động hóa.

C. Nội soi, chụp X - quang, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng (MRI), xạ trị

D. Sản xuất dây chuyền, tự động hóa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng của Vật lí trong nghiên cứu khoa học là

A. Sản xuất dây chuyền, tự động hóa.

B. Internet kết hợp với điện thoại thông minh và một số thiết bị công nghệ.

C. Kính hiển vi điện tử, máy quang phổ

D. Năng suất vượt trội nhờ vào máy móc cơ khí tự động hóa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục tiêu của vật lí là

A.Khám phá sự vận động của con người.

B. Tìm quy luật về sự chuyển động của các hành tinh

C. Tìm ra cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

D. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí?

A. Cơ học, nhiệt học, vật chất vô cơ.

B. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.

C. Điện học, quang học, vật chất hữu cơ

D. Nhiệt học, quang học, sinh vật học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?