VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

Huỳnh Vĩnh Phú Khang
Used 15+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấp độ vi mô là:
A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.
B. cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát
C. cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
D. cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấp độ vĩ mô là:
A. cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.
B. cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát
C. cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
D. cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng của Vật lí trong y tế là
A. Kính hiển vi điện tử, máy quang phổ
B. Năng suất vượt trội nhờ vào máy móc cơ khí tự động hóa.
C. Nội soi, chụp X - quang, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng (MRI), xạ trị
D. Sản xuất dây chuyền, tự động hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng của Vật lí trong nghiên cứu khoa học là
A. Sản xuất dây chuyền, tự động hóa.
B. Internet kết hợp với điện thoại thông minh và một số thiết bị công nghệ.
C. Kính hiển vi điện tử, máy quang phổ
D. Năng suất vượt trội nhờ vào máy móc cơ khí tự động hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục tiêu của vật lí là
A.Khám phá sự vận động của con người.
B. Tìm quy luật về sự chuyển động của các hành tinh
C. Tìm ra cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí?
A. Cơ học, nhiệt học, vật chất vô cơ.
B. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.
C. Điện học, quang học, vật chất hữu cơ
D. Nhiệt học, quang học, sinh vật học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Câu hỏi về Tốc độ và Chuyển động

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
ôn hk 2 lý 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
LÝ 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
21 questions
1 SỐ BT THAM KHẢO ÔN GIỮA KÌ 2 -LÝ 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ôn tập vật lí học kì 1

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Chương IV. Các định luật bảo toàn

Quiz
•
10th Grade
16 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1_VẠT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade