công nghệ gk1

công nghệ gk1

1st Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

địa lý

địa lý

1st - 5th Grade

40 Qs

Vị trí và tầm quan trọng của Biển Đông

Vị trí và tầm quan trọng của Biển Đông

1st Grade

39 Qs

khtn

khtn

1st - 5th Grade

40 Qs

đc Sinh

đc Sinh

1st Grade

40 Qs

Kỳ Thi Kiểm Tra Vật Lý

Kỳ Thi Kiểm Tra Vật Lý

1st - 5th Grade

36 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học 11

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học 11

1st Grade

31 Qs

công nghệ

công nghệ

1st Grade

41 Qs

sinh học

sinh học

1st Grade

36 Qs

công nghệ gk1

công nghệ gk1

Assessment

Quiz

Others

1st Grade

Easy

Created by

Ngân Thanh

Used 1+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của điện trở là

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

B. Hạn chế dòng điện trong mạch điện

C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện

D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: ý nghĩa của trị số điện trở là

A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở

B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở

C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện

D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Công dụng của tụ điện là:

A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lặp mạch cộng hưởng

B. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc kết hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng

C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua

D. Ngăn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều chạy qua, lắp mạch cộng hưởng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: để phân loại tụ điện, người ta căn cứ vào

A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện

B. Vật liệu làm chân của tụ điện

C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực

D. Vật liệu làm 2 bản cực của tụ điện

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: trên một tụ điện có ghi 160V - 100uF. Các thông số này cho ta biết điều gì?

A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện

B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện

C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện

D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Khi tần số dòng điện giảm thì

A. Dung kháng của tụ điện không đổi

B. Dung kháng của tụ điện giảm

C. Cảm kháng của cuộn cảm tăng

D. Dung kháng của tụ điện tăng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: ý nghĩa của trị số điện dung là:

A. Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng điện trường của tụ điện

B. Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường của tụ điện

C. Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng hoá học của tụ khi nạp điện

D. Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?