NHTM chương 3

NHTM chương 3

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TTHCM

TTHCM

University

13 Qs

triết học Mác - Lênin

triết học Mác - Lênin

University

10 Qs

Minigame các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

Minigame các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

University

10 Qs

Mô đun 9 CBQL

Mô đun 9 CBQL

University

10 Qs

Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ Chính trị

Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ Chính trị

University

10 Qs

Câu hỏi về Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản

Câu hỏi về Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản

University

13 Qs

3. THẦY TRƯỜNG CHINH - GDQP - HP1 - BÀI 3

3. THẦY TRƯỜNG CHINH - GDQP - HP1 - BÀI 3

University

10 Qs

Phân tích Bản chất và Định hướng xây dựng Nhà nước pháp quyền XH

Phân tích Bản chất và Định hướng xây dựng Nhà nước pháp quyền XH

University

10 Qs

NHTM chương 3

NHTM chương 3

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Việt công

Used 9+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: (O4.1 và 04.2) Trong bảo lãnh vay vốn, các đối tượng tham gia
là:

a. Bên bảo lãnh là NHTM, bên được bảo lãnh là chủ thể vay vôn, bên
nhận bảo lãnh là chủ thể cho vay vốn.

b. Bên bảo lãnh là NHTM, bên được bảo lãnh là chủ thể cho vay vốn,
đi bên nhận bảo lãnh là chủ thể
vay vốn.

c. Bên bảo lãnh là chủ thể cho vay vốn, bên được bảo lãnh là chủ thể vay vốn, bên nhận bảo lãnh là NHTM.

d. Bên bảo lãnh là chủ thể vay vốn, bên được bảo lãnh là NHTM, bên nhận bảo lãnh là chủ thể cho vay vốn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: (O4.1 và O4.2) Trong bảo lãnh dự thầu, các đối tượng tham gia
là:

a. Bên bảo lãnh là NHTM, bên được bảo lãnh là chủ thể dự thầu, bên
nhận bảo lãnh là chủ thể mời thầu.

b. Bên bảo lãnh là NHTM, bên được bảo lãnh là chủ thể mời thầu,
bên nhận bảo lãnh là chủ thể dự thầu.

c. Bên bảo lãnh là chủ thể dự thầu, bên được bảo lãnh là chủ thể mời
thầu, bên nhận bảo lãnh là NHTM.

d. Bên bảo lãnh là chủ thể mời thầu, bên được bảo lãnh là NHTM,
bên nhận bảo lãnh là chủ thể dự thầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: (O4.2) Nếu căn cứ vào phương thức phát hành thì bảo lãnh ngân
hàng bao gồm:

a. Bảo lãnh trực tiếp, bảo lãnh gián tiếp.

b. Bảo lãnh bằng đồng nội tệ, bảo lãnh bằng đồng ngoại tệ.

c. Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh dự thầu.

d. Tất cả đều sai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: (O4.1) Bảo lãnh ngân hàng là một trong những nghiệp vụ:


a.Cấp tín dụng.

c. Câu a và b đúng.

d. Tất cả đều sai.

b. Cho vay.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: (O4.1) Trong nghiệp vụ bảo lãnh, ngân hàng với vai trò là:

a. Bên bảo lãnh.

b. Bên nhận bảo lãnh.

c. Bên được bảo lãnh.

d. Tất cả đều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: (O4.1) Khi NHTM thực hiện cam kết bảo lãnh sẽ thanh toán cho:

a. Bên bảo lãnh.

b. Bên nhận bảo lãnh.

c. Bên được bảo lãnh.

d. Tất cả đều sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: (O4.3) Điều kiện nào sau đây NHTM sẽ xem xét khi cấp bảo lãnh
cho khách hàng:

a. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.

b. Nghĩa vụ được bảo lãnh là nghĩa vụ tài chính hợp pháp.

c. Khả năng trả nợ của khách hàng.

d. Tất cả các câu trên.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: (O4.3) Nghĩa vụ bảo lãnh chấm dứt khi nào:

a. Nghĩa vụ của bên được bảo lãnh chấm dứt.


b. Nghĩa vụ bảo lãnh đã được thực hiện theo đúng cam kết bảo lãnh.

c. Cam kết bảo lãnh đã hết hiệu lực.

d. Tất cả các câu trên.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: (O4.4) Khi thẩm định hồ sơ bảo lãnh, NHTM sẽ thẩm định:

a. Tính đầy đủ, hợp pháp và hợp lệ của hồ sơ bảo lãnh.

b. Năng lực pháp lý của khách hàng xin bảo lãnh.

c. Tình hình tài chính và năng lực sản xuất kinh doanh của khách hàng.

d.Tất cả các câu trên