LKDV - SP LKDV

LKDV - SP LKDV

Professional Development

92 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

nhân lực 456

nhân lực 456

Professional Development

89 Qs

xử lí vi phạm hành chính 2

xử lí vi phạm hành chính 2

Professional Development

90 Qs

Super Quiz 6 (AP 16 - 23)

Super Quiz 6 (AP 16 - 23)

Professional Development

97 Qs

Câu hỏi về phát triển nguồn nhân lực

Câu hỏi về phát triển nguồn nhân lực

Professional Development

89 Qs

LKDV - SP LKDV

LKDV - SP LKDV

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

Hoang Le

Used 38+ times

FREE Resource

92 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.     Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị
A. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư
B. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp
C. Có cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa phần bảo hiểm rủi ro và phần đầu tư
D. Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả cũng như chấp nhận mọi rủi ro trong đầu tư từ các quỹ liên kết đơn vị do doanh nghiệp bảo hiểm thành lập

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2.       Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị
A. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư có quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa quyền lợi bảo hiểm rủi ro và quyền lợi đầu tư. Bên mua bảo hiểm không được lựa chọn chỉ tham gia quyền lợi đầu tư mà không tham gia quyền lợi bảo hiểm rủi ro
B. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư có quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa quyền lợi bảo hiểm rủi ro và quyền lợi đầu tư. Bên mua bảo hiểm được lựa chọn chỉ tham gia quyền lợi đầu tư mà không tham gia quyền lợi bảo hiểm rủi ro
C. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp có quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa quyền lợi bảo hiểm rủi ro và quyền lợi đầu tư. Bên mua bảo hiểm không được lựa chọn chỉ tham gia quyền lợi đầu tư mà không tham gia quyền lợi bảo hiểm rủi ro
D. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp có quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa quyền lợi bảo hiểm rủi ro và quyền lợi đầu tư. Bên mua bảo hiểm được lựa chọn chỉ tham gia quyền lợi đầu tư mà không tham gia quyền lợi bảo hiểm rủi ro

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3.       Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị, phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị là:
A. Khoản phí dùng để trang trải chi phí phát hành hợp đồng bảo hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi hoa hồng đại lý và chi phí khác.
B. Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
D. Khoản phí bên mua bảo hiểm phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm khi thực hiện chuyển đổi tài sản đầu tư giữa các quỹ liên kết đơn vị.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4.       Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về quyền lợi bảo hiểm rủi ro trong hợp đồng bảo hiểm liên kết đơn vị đóng phí một lần nhưng phải đảm bảo quyền lợi tối thiểu trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong bằng
A. 50.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn.
B. 100.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn.
C. 50.000.000 đồng hoặc 125% của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn.
D. 50.000.000 đồng hoặc 150% của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5.       Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về quyền lợi bảo hiểm rủi ro trong hợp đồng bảo hiểm liên kết đơn vị đóng phí định kỳ nhưng phải đảm bảo quyền lợi tối thiểu trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong bằng:
A. 50.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm cơ bản, tùy số nào lớn hơn.
B. 100.000.000 đồng hoặc 5 lần của của số phí bảo hiểm cơ bản, tùy số nào lớn hơn.
C. 50.000.000 đồng hoặc 125% của của số phí bảo hiểm cơ bản, tùy số nào lớn hơn.
D. 50.000.000 đồng hoặc 150% của của số phí bảo hiểm cơ bản, tùy số nào lớn hơn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6.       Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị, các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm bao gồm:
A. Phí ban đầu, Phí quản lý hợp đồng, Phí rủi ro, Phí quản lý quỹ
B. Phí ban đầu, Phí rủi ro, Phí quản lý quỹ, Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn
C. Phí ban đầu, Phí quản lý hợp đồng, Phí rủi ro, Phí quản lý quỹ, Phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị
D. Phí ban đầu, Phí quản lý hợp đồng, Phí rủi ro, Phí quản lý quỹ, Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn, Phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7.       Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các khoản phí tính cho bên mua bảo hiểm khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị:
A. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm phải giữ nguyên các mức phí và tỷ lệ các khoản phí áp dụng cho bên mua bảo hiểm.
B. Trong quá trình thực hiện hợp đồng và trong hạn mức tối đa đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể thay đổi các mức phí và tỷ lệ các khoản phí áp dụng cho bên mua bảo hiểm.
C. Trong quá trình thực hiện hợp đồng và trong hạn mức tối đa đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể thay đổi các mức phí và tỷ lệ các khoản phí áp dụng cho bên mua bảo hiểm sau khi thông báo cho bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất ba (03) tháng trước thời điểm chính thức thay đổi.
D. Trong quá trình thực hiện hợp đồng và trong hạn mức tối đa đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể thay đổi các mức phí và tỷ lệ các khoản phí áp dụng cho bên mua bảo hiểm sau khi thông báo cho bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 30 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?