
Chemistry Quiz

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
Học tuyến
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ dưới đây có tên là gì?
Bình tam giác.
Cốc thủy tinh.
Pipette.
Ống nghiệm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một thí nghiệm cần sử dụng 10,0 mL dung dịch hydrochloric acid thì cần sử dụng ống đong nào sau đây phù hợp?
Ống đong 100 mL, độ chia 0,5 mL.
Ống đong 50 mL, độ chia 0,2 mL.
Ống đong 25 mL, độ chia 0,1 mL.
Ống đong 10 mL, độ chia 0,2 mL.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bóng đèn được gọi là thiết bị nào trong các loại thiết bị dưới đây?
thiết bị sử dụng điện.
thiết bị điện hỗ trợ.
thiết bị đo điện.
thiết bị cung cấp điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhãn hoá chất sau cho biết thông tin gì?
Tên, công thức hoá học, khối lượng, độ tinh khiết.
Tên, công thức hoá học, khối lượng phân tử.
Tên, công thức hoá học, độ tinh khiết của chất.
Tên, kí hiệu của nguyên tố khối lượng, độ tinh khiết.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết khối lượng của barium chloride và sodium sulfate đã phản ứng lần lượt là 20,8 gam và 14,2 gam, khối lượng của barium sulfate tạo thành là 23,3 gam. Khối lượng của sodium chloride tạo thành là bao nhiêu?
11,7 gam.
23,3 gam.
35 gam.
58,3 gam.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy khí methane (CH4) trong không khí thu được carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) theo sơ đồ sau: Sau phản ứng, những nguyên tử nào liên kết với nhau?
1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.
1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H.
1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H.
1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan 20 gam muối ăn vào 480 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
2%.
4%.
0,02%.
0,04%.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
MOL VÀ TỈ KHỐI CHỦA CHẤT KHÍ

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Dung dịch - Tinh thể

Quiz
•
8th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
chất béo

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Đơn chất - Hợp chất

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
luyện tập chương 1 hóa 8

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade