nguyen ly ke ton

nguyen ly ke ton

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP KTDNVVN 12.05.2025

BÀI TẬP KTDNVVN 12.05.2025

University

11 Qs

QTRRTD - Nhóm 01

QTRRTD - Nhóm 01

University

10 Qs

B3. Kế toán mua hàng

B3. Kế toán mua hàng

University - Professional Development

10 Qs

ORIENTATION

ORIENTATION

University

10 Qs

Chiến tranh NGA và UKRAINE

Chiến tranh NGA và UKRAINE

University

10 Qs

NLKT 2

NLKT 2

University

20 Qs

lập, phân tích báo cáo tài chính-ôn

lập, phân tích báo cáo tài chính-ôn

University

10 Qs

Hạch toán Thuế GTGT

Hạch toán Thuế GTGT

University

20 Qs

nguyen ly ke ton

nguyen ly ke ton

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

wifi bi yeu

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

BHYT chiếm tỉ lệ 4,5%, trong đó DN và NLĐ chiếm bao nhiêu %?

DN 2%, NLĐ 2,5%    

DN 2,5%, NLĐ 2%

DN 3%, NLĐ 1,5%

DN 4%, NLĐ 0.5%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh nghiệp tính tiền lương phải trả kì này cho công nhân sản xuất sản phẩm 17.000.000 đồng, nhân viên phân xưởng 5.000.000 đồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 10.000.000 đồng, nhân viên bán hàng 8.000.000 đồng. Hãy định khoản?

 Nợ TK622: 17.000.000

Nợ TK627: 5.000.000

Nợ TK642: 10.000.000

Nợ TK641: 8.000.000

    Có TK334: 40.000.000

 Nợ TK621: 17.000.000

Nợ TK627: 5.000.000

Nợ TK642: 10.000.000

Nợ TK641: 8.000.000

    Có TK334: 40.000.000

 Nợ TK622: 17.000.000

Nợ TK627: 5.000.000

Nợ TK642: 10.000.000

Nợ TK641: 8.000.000

    Có TK334: 50.000.000

 Nợ TK622: 17.000.000

Nợ TK627: 5.000.000

Nợ TK642: 11.000.000

Nợ TK641: 8.000.000

    Có TK334: 40.000.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trên tiền lương đưa vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất là 920.000 đồng, của nhân viên phân xưởng là 450.000 đồng, nhân viên bán hàng là 470.000 đồng, nhân viên quản lí doanh nghiệp là 715.000 đồng.

Nợ TK622: 930.000

Nợ TK627: 450.000

Nợ TK641: 470.000

Nợ TK 642: 715.000

   Có TK338: 2.555.000

Nợ TK622: 920.000

Nợ TK627: 450.000

Nợ TK641: 470.000

Nợ TK 642: 715.000

   Có TK338: 2.555.000

Nợ TK622: 920.000

Nợ TK627: 460.000

Nợ TK641: 470.000

Nợ TK 642: 715.000

   Có TK338: 2.555.000

Nợ TK622: 920.000

Nợ TK627: 450.000

Nợ TK641: 470.000

Nợ TK 642: 715.000

   Có TK338: 2.565.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh nghiệp xuất kho một số công cụ, dụng cụ loại phân bổ 100% trị giá 300.000 đồng dùng cho công tác quản lý phân xưởng sản xuất sản phẩm?4

Nợ TK642: 300.000

  Có TK153: 300.000

Nợ TK153: 300.000

  Có TK642: 300.000

Nợ TK153: 300.000

  Có TK627: 300.000

Nợ TK627: 300.000

  Có TK153: 300.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trích khấu hao TSCĐ phân bổ cho phân xưởng sản xuất 2.030, công tác bán hàng 1.400 và công tác quản lý doanh nghiệp 1.600.

Nợ TK627: 2.300

Nợ TK641: 1.400

Nợ TK642: 1.600

  Có TK214: 5.030

Nợ TK627: 2.030

Nợ TK641: 1.400

Nợ TK642: 1.600

  Có TK214: 5.030

Nợ TK627: 2.030

Nợ TK641: 1.400

Nợ TK642: 1.060

  Có TK214: 5.030

Nợ TK627: 2.030

Nợ TK642: 1.400

Nợ TK641: 1.600

  Có TK214: 5.030

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiền lương phải trả trong tháng được tính như sau:

  - Công nhân sản xuất sản phẩm là 35.000, trong đó A: 20.000, B: 15.000

  - Công nhân quản lý phân xưởng là 20.000

  - Nhân viên quản lý doanh nghiệp là 28.000

  - Nhân viên bán hàng là 17.000

Nợ TK622 (A): 20.000

Nợ TK622 (B): 15.000 Nợ TK627: 20.000

Nợ TK641: 28.000

Nợ TK642: 17.000

  Có TK334: 100.000

Nợ TK622 (A): 20.000

Nợ TK622 (B): 15.000

Nợ TK627: 20.000

Nợ TK642: 28.000

Nợ TK641: 15.000

  Có TK334: 100.000

Nợ TK622 (A): 15.000

Nợ TK622 (B): 20.000

Nợ TK627: 20.000

Nợ TK642: 28.000

Nợ TK641: 17.000

  Có TK334: 100.000

Nợ TK622 (A): 20.000

Nợ TK622 (B): 15.000

Nợ TK627: 20.000

Nợ TK642: 28.000

Nợ TK641: 17.000

  Có TK334: 100.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định thì DN và NLĐ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

DN 20,5%, NLĐ 13,5% 

DN 25,5%, NLĐ 8,5%

DN 22,5%, NLĐ 11,5%

DN 23,5%, NLĐ 10,5%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?