TN CT Enlghish 2

TN CT Enlghish 2

KG

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chủ đề 9

chủ đề 9

University

15 Qs

Hỏi khó trả lời đâu có dễ with hakieuloan 💋

Hỏi khó trả lời đâu có dễ with hakieuloan 💋

12th Grade

15 Qs

Nhập môn quản trị nguồn nhân lực Chương 3

Nhập môn quản trị nguồn nhân lực Chương 3

University

19 Qs

LamQuizz

LamQuizz

5th Grade

15 Qs

bạn hiểu khánh pan như thế nào ?

bạn hiểu khánh pan như thế nào ?

KG

15 Qs

Vai trò của kỉ luật

Vai trò của kỉ luật

10th Grade

20 Qs

anh em siêu nhân

anh em siêu nhân

KG

20 Qs

Lí thuyết Conneticut #1

Lí thuyết Conneticut #1

KG

16 Qs

TN CT Enlghish 2

TN CT Enlghish 2

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

Thành 2k1 Huỳnh

Used 11+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21. SUGGEST SOMEBODY (SHOULD) DO

SOMETHING

(Gợi ý ai làm gì đó)

(Trong trường hợp)

(Chịu đựng việc gì

đó)

(Hy vọng rằng ai đó làm điều gì đó)

Answer explanation

  • My Mom sugeested me should meet my cousins.

    (Mẹ tôi gợi ý tôi nên gặp các chị em họ của mình.)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

22. TRY TO DO SOMETHING

(Không chịu nổi, không nhịn nổi)

(Trong trường hợp)

(Thay thế điều gì đó/ai đó)

(Cố làm gì)

Answer explanation

  • I tried to sleep last night

    . (Tôi đã cố ngủ tối hôm qua.)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

23. TRY DOING SOMETHING

(Gặp ai đó một

cách tình cờ)

(Thử làm gì)

(Dự định/ có kế

hoạch làm gì đó)

(Ngưỡng mộ ai

đó)

Answer explanation

  • I try playing football.

    (Tôi thử chơi bóng đá.)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

24. NEED TO DO SOMETHING

(Trong trường hợp)

(Bắt ai

làm gì)

(Chấm dứt

chuyện gì đó)

(Cần làm gì)

Answer explanation

  • I need to see him next morning.

    (Tôi cần gặp anh ấy sáng mai.)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

25. NEED DOING

(Cảm thấy tiếc nuối vì điều

gì đó)

(Cần được làm)

(Dự định/ có kế

hoạch làm gì đó)

(Bận rộn làm

gì)

Answer explanation

  • His shirt needs washing.

    (Cái áo của anh ấy cần được giặt.)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

26. REMEMBER DOING SOMETHING

(Chăm sóc ai đó/điều gì đó)

(Gặp ai đó một

cách tình cờ)

(Trong trường hợp)

(Nhớ đã

làm gì)

Answer explanation

  • We remembered turning the lights off before coming out.

    (Chúng ta phải nhớ tắt hết đèn trước khi ra ngoài.)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

27. REMEMBER TO DO SOMETHING

(Chịu đựng việc gì

đó)

(Cảm thấy tiếc nuối vì điều

gì đó)

(Nhớ làm

gì)

(Dự định/ có kế

hoạch làm gì đó)

Answer explanation

  • I have to remember to call him when I am home.
    (Tôi phải nhớ gọi cho anh ấy khi tôi về nhà.)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others