BBDP

BBDP

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Squish Game 3

Squish Game 3

University

15 Qs

ai hỏi mà bạn trả lời?

ai hỏi mà bạn trả lời?

7th Grade - University

25 Qs

Các hình thức dạy học

Các hình thức dạy học

University

15 Qs

KHTN8 - Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì II

KHTN8 - Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì II

8th Grade - University

16 Qs

Kiểm tra giữa kỳ T9.2021.A(1)

Kiểm tra giữa kỳ T9.2021.A(1)

University

20 Qs

Ôn tập Quản trị học

Ôn tập Quản trị học

University

20 Qs

YHP-Dinh dưỡng hợp lý 1

YHP-Dinh dưỡng hợp lý 1

University

16 Qs

Bài 29

Bài 29

University

25 Qs

BBDP

BBDP

Assessment

Quiz

Science

University

Medium

Created by

Tran Thi Kim Dung

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp bao gói kín là phương pháp:

Ngăn cách không gian xung quanh vật phẩm thành hai môi trường: môi trường  bên trong bao bì và môi trường bên ngoài bao bì

Ngăn cách không gian xung quanh vật phẩm thành hai môi trường: môi trường  bên trái bao bì và môi trường bên phải bao bì

Ngăn cách không gian xung quanh vật phẩm thành hai môi trường: môi trường  bên trên bao bì và môi trường bên dưới bao bì

Ngăn cách không gian xung quanh vật phẩm thành hai môi trường: môi trường  bên trái bao bì và môi trường bên phải bao bì

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ, các thông tin bắt buộc phải có trên bao bì dược phẩm là những thông tin nào

Tên sản phẩm 

Xuất xứ

Tên, địa chỉ của nhà sản xuất

Tất cả đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bao bì cấp 1 có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

Bảo vệ thuốc khỏi bị hư hỏng và sự nhiễm bẩn vi sinh vật hay hóa học bên ngoài.

Có liên hệ trực tiếp với sản phẩm (chai, ống, vỉ ... ..).

Còn gọi là bao bì sơ cấp.

Có thể phản ứng hóa học với sản phẩm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố phụ thuộc khi lựa chọn bao bì dược phẩm:

Bản chất của sản phẩm: hoạt động hóa học, nhạy cảm với độ ẩm và oxy, tính tương thích với vật liệu bao gói.

Đối tượng bệnh nhân: sản phẩm được sử dụng bởi một bệnh nhân cao tuổi, viêm khớp hay trẻ em

Dạng bào chế, cách sử dụng thuốc, hạn dùng.

Tất cả nội dung đã nêu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính tiện lợi của bao bì được thể hiện thông qua các nội dung sau:

An toàn với  trẻ em, đóng mở nhiều lần, đo lường khối lượng hoặc  thể tích, phương pháp đóng kín phù hợp

An toàn với  trẻ em, đóng mở nhiều lần, đo lường khối lượng hoặc thể tích, tái sử dụng dễ dàng

An toàn với  trẻ em, đóng mở nhiều lần, đo lường khối lượng hoặc thể tích, hạ giá thành

An toàn với  trẻ em, đóng mở nhiều lần, đo lường khối lượng hoặc thể tích, phương pháp bao gói phù hợp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố làm nâng giá trị sản phẩm của bao bì: NGOẠI TRỪ

Khóa an toàn trẻ em.

Dấu hiệu chống giả mạo.

Chi phí cao của bao bì.

Thân thiện với người sử dụng, dễ dàng mở và đóng lại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bao bì được sản xuất phù hợp các xu hướng sau:

Tăng giá thành, tăng tuổi thọ bao bì, an toàn, thân thiện môi trường

Hạ giá thành, tăng tuổi thọ bao bì, an toàn, thân thiện môi trường

Tăng giá thành, giảm tuổi thọ bao bì, an toàn, thân thiện môi trường

Hạ giá thành, giảm tuổi thọ bao bì, an toàn, thân thiện môi trường

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?