LÚ QUÁ RÙI

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Jia N
Used 4+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho
sự nhanh hay chậm của chuyển động
sự thay đổi vận tốc
độ biến thiên vận tốc theo thời gian
độ biến thiên của dộ dời theo thời gian
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nghiên cứu của các nhà khoa học nói chung và nhà vật lí nói riêng chính là quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên. Quá trình này có tiến trình không gồm bước nào sau đây
Quan sát hiện tượng để xác định đối tượng nghiên cứu
Đối chiếu với các lí thuyết đang có để đề xuất giả thuyết nghiên cứu
Thiết kế, xây dựng mô hình lí thuyết hoặc mô hình thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết
Dựa trên kinh nghiệm bản thân để xác nhận, điều chỉnh, bổ sung hay loại bỏ mô hình, giả thuyết ban đầu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng. Mục tiêu nghiên cứu của môn Vật lú là
quy luật vận động của vật chất
quy luật vận động của vật chất và năng lượng
quy luật vận động của năng lượng
quy luật vận động của con người
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ dịch chuyển là
khoảng cách mà vật di chuyển được
hướng mà vật di chuyển
khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định
khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có
Phương và chiều không thay đổi
Phương không đổi, chiều luôn thay đổi
Phương và chiều luôn thay đổi
Phương không đổi, chiều có thể thay đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét quãng đường AB dài 500 m với A là vị trí nhà em và B là vị trí tiệm tạp hóa. Chọn A là gốc tọa độ và chiều dương hướng từ A đến B tốc độ và độ lớn vận tốc của em khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà trong thời gian 2 phút 15 giây lần lượt là
500m và 500m
500m và 1000m
0m/s và 7,4m/s
7,4m/s và 0m/s
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc có đơn vị đo là
m/s
km/h
m/s2
m.s2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
58 questions
bứt phá môn lý

Quiz
•
10th Grade
51 questions
Ôn tập Lý HKII

Quiz
•
10th Grade
60 questions
ÔN TẬP THI CHK2 VẬT LÝ

Quiz
•
10th Grade
53 questions
Trắc nghiệm Vật Lý ( lý thuyết)

Quiz
•
10th Grade
61 questions
bài ÔN CUỐI KỲ 2 LÝ 10 2024 30 CÂU TRỊNH THỊ THÙY

Quiz
•
10th Grade
51 questions
Vật Lý L10

Quiz
•
10th Grade
58 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý Cuối Kỳ I

Quiz
•
10th Grade
61 questions
LÝ THUYẾT VẬT LÝ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade