ôn tập liên kết hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Mai hoàng
Used 68+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của các
hình lập phương.
hình tứ diện đều.
hình chóp tam giác.
hình lăng trụ lục giác đều.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì
NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
NH3 có phản ứng một phần với nước.
trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do
Phân tử khối của H2O nhỏ hơn.
Phân tử khối của H2O nhỏ hơn.
Giữa các phân tử nước có liên kết hiđro.
Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu sai : Liên kết cho – nhận
là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
với cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
biểu diễn bằng mũi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận.
tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là
liên kết cộng hóa trị có cực.
liên kết cho – nhận .
liên kết tự do – phụ thuộc.
liên kết pi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành
Sự xen phủ trục của 2 orbital s.
Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.
sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan s
HCl.
H2O.
Cl2.
H2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tin học 9 Bài 2 : Mạng thông tin toàn cầu Internet
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Các phương pháp thu thập dữ liệu
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học - Hoá học 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ANCOL
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Ôn tập chương "Liên kết hóa học"
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
KIEM TRA THUONG XUYEN ESTE-LIPIT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CỦNG CỐ
Quiz
•
10th Grade
15 questions
KTTX.H10.II
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
