DTTC_QLDM 3

DTTC_QLDM 3

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị rủi ro dự án

Quản trị rủi ro dự án

University

20 Qs

Quản trị học chương 1

Quản trị học chương 1

University

24 Qs

Quiz về Khởi Nghiệp Kinh Doanh_242-TKĐH

Quiz về Khởi Nghiệp Kinh Doanh_242-TKĐH

University

20 Qs

Bài tập Tiền tệ ngân hàng

Bài tập Tiền tệ ngân hàng

1st Grade - University

21 Qs

KTCT 10

KTCT 10

University

20 Qs

Chương 1-4_Tài chính doanh nghiệp

Chương 1-4_Tài chính doanh nghiệp

University

20 Qs

BÀI 1

BÀI 1

University

20 Qs

CHƯƠNG 4 KIEM SOAT DU AN DAU TU

CHƯƠNG 4 KIEM SOAT DU AN DAU TU

University

20 Qs

DTTC_QLDM 3

DTTC_QLDM 3

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

An Duong

Used 17+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Giả sử một danh mục đầu tư có tỷ suất lợi nhuận hàng năm như sau: Năm 1: 5%, Năm 2: -3%, Năm 3: 10%. Tỷ suất lợi nhuận bình quân số học hàng năm của danh mục này là bao nhiêu?

4%

3.3%

12%

6%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Danh mục đầu tư A có tỷ suất lợi nhuận hàng năm như sau: Năm 1: 6%, Năm 2: 4%, Năm 3: 8%. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình học hàng năm của danh mục A là bao nhiêu?

6%

5.93%

5.65%

6.02%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một nhà đầu tư đang xem xét các kịch bản sau cho nền kinh tế trong năm tới và tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng tương ứng với mỗi kịch bản:

  • Tình huống 1: Tăng trưởng mạnh mẽ, xác suất xảy ra 30%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 12%.

  • Tình huống 2: Tăng trưởng ổn định, xác suất xảy ra 50%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 8%.

  • Tình huống 3: Suy thoái nhẹ, xác suất xảy ra 20%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là -3%.

Tỷ suất lợi nhuận bình quân kỳ vọng của nhà đầu tư là bao nhiêu?

6.1%

5.4%

7.2%

4.7%

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một nhà đầu tư xem xét ba kịch bản khác nhau cho nền kinh tế trong năm tới với tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và xác suất xảy ra như sau:

  • Kịch bản 1: Tăng trưởng cao, xác suất xảy ra 25%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 15%.

  • Kịch bản 2: Tăng trưởng trung bình, xác suất xảy ra 50%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 7%.

  • Kịch bản 3: Tăng trưởng thấp, xác suất xảy ra 25%, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là -2%.Nếu tssl kỳ vọng của danh mục là 7%, độ lệch chuẩn kỳ vọng của tỷ suất lợi nhuận danh mục đầu tư là bao nhiêu?

7.5%

8.2%

6.8%

9.3%

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Giả sử bạn có $200,000 để đầu tư. Dựa vào bảng thông tin trên, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng bằng đô la của việc đầu tư vào cổ phiếu so với việc đầu tư vào T-bill không rủi ro là bao nhiêu? Yêu cầu đáp án: không đơn vị tiền tệ, không sử dụng dấu "." hay "," hoặc khoảng trắng. Ví dụ: 500000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng về tỷ số Sharpe

Nếu giảm tỷ trọng đầu tư vào danh mục đầu tư rủi ro thì tỷ số Sharpe sẽ giảm.

Tỷ số Sharpe của danh mục đầu tư sử dụng đòn bẩy sẽ giảm nếu lãi suất vay càng cao.

Với lãi suất phi rủi ro không đổi, nếu nhân đôi lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư rủi ro thì tỷ số Sharpe cũng sẽ nhân đôi

Nếu giữ nguyên mức chênh lệch lợi nhuận rủi ro của danh mục đầu tư rủi ro, một lãi suất không rủi ro cao hơn sẽ làm tăng tỷ số Sharpe của những khoản đầu tư có phân bổ tích cực vào tài sản rủi ro.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Xét một danh mục đầu tư có lợi nhuận kỳ vọng là 10% và độ lệch chuẩn là 15%. T-bills có lãi suất là 5%. Mức độ ngại rủi ro tối đa là bao nhiêu để danh mục đầu tư rủi ro vẫn được ưa chuộng hơn T-bills?

2.67

1.33

3.67

2.33

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?