Phần 2. AMINO AXIT,PEPTIT,PROTEIN

Phần 2. AMINO AXIT,PEPTIT,PROTEIN

12th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hóa 7-24

Hóa 7-24

12th Grade

33 Qs

On thi tn- Amin - Amino axit- Peptit

On thi tn- Amin - Amino axit- Peptit

12th Grade

41 Qs

kiểm tra amine-aminoacid

kiểm tra amine-aminoacid

12th Grade

32 Qs

HÓA HK1

HÓA HK1

12th Grade

37 Qs

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

10th - 12th Grade

35 Qs

hoacuoiky1

hoacuoiky1

12th Grade

35 Qs

HÓA 12_ÔN TẬP CHƯƠNG 3

HÓA 12_ÔN TẬP CHƯƠNG 3

12th Grade

36 Qs

Hoá cuối kì I - 12

Hoá cuối kì I - 12

12th Grade

40 Qs

Phần 2. AMINO AXIT,PEPTIT,PROTEIN

Phần 2. AMINO AXIT,PEPTIT,PROTEIN

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Easy

Created by

Huy Phạm

Used 16+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22: Công thức tương ứng với amino axit, mạch hở mỗi loại một nhóm chức là
A. CnH2n+1O2N.
B. CnH2nO2N.
C. CnH2n+3O2N.
D. CnH2n+2O2N.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 23: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: (1) NH2CH2COOH; (2) NH3ClCH2OOH; (3) NH2CH2COONa; (4) NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 2.
B. 3.
C. 2 và 5.
D. 1 và 4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 24: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, NH2CH2COOH.
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 25: Chất nào sau đây không phải là α-amino axit
A. NH2CH2COOH.
B. NH2(CH2)2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3C(CH3)(NH2)COOH.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26: CTCT của glyxin là
A. NH2CH2CH2COOH.
B. NH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH2OHCHOHCH2OH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 28: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. lysin.
D. axit glutamic.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 29: Cho dãy gồm các chất C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?