KIỂM TRA GIỮA KÌ XUẤT NHẬP KHÂỦ

KIỂM TRA GIỮA KÌ XUẤT NHẬP KHÂỦ

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm Toán Tài Chính Test 1 2024

Kiểm Toán Tài Chính Test 1 2024

1st Grade - University

20 Qs

Chương 1- Nhập môn Đo lường và đánh giá

Chương 1- Nhập môn Đo lường và đánh giá

University

15 Qs

BUS206. Buổi 9

BUS206. Buổi 9

University

24 Qs

Test chapter 2_Part 1

Test chapter 2_Part 1

University

15 Qs

TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

TRẮC NGHIỆM - CHƯƠNG 2 - KTCT

University

20 Qs

Kinh te Chinh tri

Kinh te Chinh tri

University

20 Qs

Văn hóa kinh doanh

Văn hóa kinh doanh

University

17 Qs

TQTMDT

TQTMDT

University

20 Qs

KIỂM TRA GIỮA KÌ XUẤT NHẬP KHÂỦ

KIỂM TRA GIỮA KÌ XUẤT NHẬP KHÂỦ

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Thi Ha

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Số hợp đồng (CONTRACT NO):

Thường do người mua đặt ra và có tác dụng gợi nhớ thông tin để dễ nhận ra hợp đồng với đối tác nào, ký kết vào khoảng thời gian nào

Thường do bên soạn thảo hợp đồng đặt ra và có tác dụng gợi nhớ thông tin để dễ nhận ra hợp đồng với đối tác nào, ký kết vào khoảng thời gian nào

Thường do người bán đặt ra và có tác dụng gợi nhớ thông tin để dễ nhận ra hợp đồng với đối tác nào, ký kết vào khoảng thời gian nào

Không có câu nào đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Điều kiện cần để hợp đồng xuất nhập khẩu có hiệu lực

Chủ thể phải có đủ tư cách pháp lí

Hàng hóa của hợp đồng là hàng hóa được phép mua bán theo quy định của pháp luật

Cả A vả B đều đúng

Cả A vả B đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chất lượng hàng hóa (QUALITY) KHÔNG được thể hiện bằng :

Thể tích (Volume)

Thương hiệu (Brand)

Tiêu chuẩn (Standard)

Màu sắc (Colour)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Giá cả (PRICE) KHÔNG được thể hiện bằng

Đơn giá (Unit price)

Tổng giá (Total),

Trọng lượng cả bì (Gross weight)

Điều kiện giao hàng (Incoterms)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Điều kiện giao hàng (SHIPMENT) thường bao gồm các thông tin về

Thông báo việc giao hàng (Notice of shipment)

Phương thức giao hàng (Method of shipment)

A và B đều đúng

A và B đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu nào sau đây nói đúng về thời hạn giao hàng: Within 50 days after receiving advance payment.

50 ngày sau khi nhận tiền thanh toán trước

Trong vòng 50 ngày sau khi nhận tiền tạm ứng

Thanh toán trước khi nhận hàng 50 ngày

Không có câu nào đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

"Port of Departure" được hiểu là

Cảng đến

Cảng đi

Cảng quá cảnh

Không có câu nào đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?