Quan hệ pháp luật

Quiz
•
Education
•
University
•
Medium
Linh Đào Lê Dịu
Used 21+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Những sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với việc hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật gọi là gì:
Sự kiện pháp lý.
Nghĩa vụ pháp lý.
Quyền pháp lý.
Quy phạm pháp luật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Quan hệ pháp luật là?
Quan hệ kinh tế, quan hệ chính trị, quan hệ gia đình
Những quan hệ phát sinh khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra
Quan hệ xã hội
Quan hệ nảy sinh trong xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội, được các quy phạm pháp luật điều chỉnh trong đó các chủ thể có những quyền và nghĩa vụ pháp lý nhất định, các quan hệ này là?
Quan hệ kinh tế
Vi phạm pháp luật
Quan hệ xã hội
Quan hệ pháp luật
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Quan hệ pháp luật là hình thức đặc biệt của?
Quan hệ chính trị
Quy phạm pháp luật
Quan hệ xã hội
Quan hệ lao động
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Quan hệ xã hội và quan hệ pháp luật có điểm giống nhau là?
Đều là những quan hệ nảy sinh trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa
Đều là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
Đều là những quan hệ được pháp luật điều chỉnh
Cả a, b, c đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Để quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật cần phải có?
Sự điều chỉnh của pháp luật
Chủ thể và khách thể quan hệ pháp luật
Quyền và nghĩa vụ quy định trong quy phạm pháp luật
Quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật?
Quan hệ bạn bè
Quan hệ vợ chồng
Quan hệ tình yêu nam nữ
Cả a, b, c đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
CLO4- LUẬT 3- LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH - CÔ LIỆU

Quiz
•
University
16 questions
Lưu Dương

Quiz
•
University
20 questions
Chương 5 (KTCT)

Quiz
•
University
20 questions
Trắc nghiệm Lý luận dạy học

Quiz
•
University
15 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
20 questions
MINIGAME - TỌA ĐÀM CHẤN HƯNG VĂN HÓA

Quiz
•
University
20 questions
KTKT Luật Hình sự

Quiz
•
University
21 questions
Chương 1 - Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University