from a11

from a11

12th Grade

103 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH  12 CKII

SINH 12 CKII

12th Grade

108 Qs

DC Sinh

DC Sinh

12th Grade

101 Qs

12 - chương 1

12 - chương 1

12th Grade

98 Qs

Sinh CK1

Sinh CK1

12th Grade

101 Qs

ÔN THI SINH CHK2

ÔN THI SINH CHK2

9th - 12th Grade

100 Qs

trắc nghiệm sinh

trắc nghiệm sinh

9th - 12th Grade

101 Qs

Sinh CHK2

Sinh CHK2

12th Grade

98 Qs

SINH 12 (KT)

SINH 12 (KT)

12th Grade

100 Qs

from a11

from a11

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

06 11a11

Used 2+ times

FREE Resource

103 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. trong quá trình nhân đôi ADN một sợi được tổng hợp liên tục còn một sợi kí tổng hợp thành từng đoạn là do:

A. Các enzim tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng

B. Hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau

C. Enzim ADN polimezera di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 đến 5

D. Một mạch không có xúc tác của enzim ADN Polimezera

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trong bảng mã di truyền bộ ba nào sau đây không phải là bộ ba kết thúc

A. UAA

B. UGG

C. UAG

D. UGA

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mã di truyền

A. Một a.a có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một a.a

B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại a.a

C. Một bộ ba mã hóa cho nhiều a.a khác nhau

D. Mã di truyền là mã bộ ba

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Qua trình nhân đôi của phân tử ADN theo nguyên tắc nào

A. Bổ sung và bán bảo tồn

B. Bán bảo tồn

C. Bổ sung và bán tồn tại

D. Bổ sung và bán bảo tồn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuổi polipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

A. Di truyền

B. Gen

C. Phiên mã

D. Dịch mã

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6.Thành phần không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã là

A. tARN

B. AND

C. mARN

D. a.a .

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. trong cơ chế điều hòa hoạt động ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là

A. Mamg thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc nên enzim phan giải lactozo.

B. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã

C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành

D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?