
Sinh học kì 1

Quiz
•
Specialty
•
Professional Development
•
Easy
Kiệt Lê
Used 4+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thành tế bào thực vật là
.bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào.
tham gia hô hấp tế bào giúp tạo ra phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào
tham gia quang hợp giúp tổng hợp các chất hữu cơ để tích lũy năng lượng và xây dựng tế bào.
sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất đến các bào quan khác hay xuất ra màng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bào quan có cấu trúc màng kép trong tế bào nhân thực gồm
nhân, ti thể, lục lạp
ribosome, ti thể, lục lạp.
nhân, không bào, peroxisome.
peroxisome, lysosome, không bào
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Trong các loại tế bào sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất?
Tế bào biểu bì
Tế bào hồng cầu
Tế bào cơ tim
Tế bào xương
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trung thể là gì?
Là bào quan không có màng nằm ở gần nhân trong tế bào động vật
Là bào quan có màng nằm ở gần nhân trong tế bào động vật
Là bào quan không có màng nằm ở gần nhân trong tế bào thực vật
Là bào quan có màng nằm ở gần nhân trong tế bào thực vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở tế bào động vật, nếu trung thể bị mất đi thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
Các hoạt động sống của tế bào bị rối loạn. .
Quá trình phân chia của tế bào bị rối loạn
Tế bào sẽ chết hoặc sinh trưởng chậm.
Quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan nào được xem là "nhà máy năng lượng" của tế bào?
Ti thể
ribosome
Peroxisome
Lysosome
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan nào giúp tế bào không bị độc do sản phẩm của quá trình oxi hóa (H2O2)?
Ti thể
ribosome
Peroxisome
Lysosome
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Bài 3: ĐCS VN

Quiz
•
University - Professi...
40 questions
Đề thi thử Chứng chỉ ĐLBH - Số 05

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Quiz 7

Quiz
•
Professional Development
41 questions
Câu hỏi về Y học

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Driver Exam

Quiz
•
Professional Development
41 questions
Trắc nghiệm axit bazo muoi

Quiz
•
Professional Development
39 questions
INCOTERMS

Quiz
•
Professional Development
40 questions
SỬ_TỔNG ÔN_03_HO

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade