
Nguyễn Nhật Minh
Quiz
•
World Languages
•
9th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
26- Minh
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
A. hiện thực lịch sử.
B. nhận thức lịch sử.
B. nhận thức lịch sử.
D. khoa học lịch sử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2:Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
A. các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
B. các loài sinh vật trên Trái Đất.
C. toàn bộ quá khứ của loài người.
D. quá trình hình thành Trái Đất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3:Lịch sử được hiểu là:
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
D. khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4 : Sử học là
A. khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
D. khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5 : Khái niệm lịch sử không bao hàm nội dung nào sau đây?
A. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
B. Là những câu chuyện về quá khứ hoặc tác phẩm ghi chép về quá khứ.
C. Là sự tưởng tượng của con người liên quan đến sự việc sắp diễn ra.
D. Là một khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6 : Nhận thức lịch sử được hiểu là
A. những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
B. tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
C. ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
D. một phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7 : Những nguyên tắc cơ bản cần đặt lên hàng đầu của Sử học là gì?
A. Chính xác, kịp thời, nhân văn.
B. Khách quan, trung thực, tiến bộ
C. Trung thực, công bằng, tiến bộ.
D. Công bằng, trung thực, khách quan.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
Chuyên đề từ vựng ôn thi THPT - topic 6
Quiz
•
12th Grade
25 questions
bài tập ôn kt giữa kỳ 1 lớp 10
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Tây Tiến
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Câu hỏi về nhiễm điện
Quiz
•
2nd Grade - University
30 questions
abcdef
Quiz
•
10th Grade
30 questions
ÔN TẬP LỚP 11 NGÀY 6/3/2024
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
lớp 10/3 ngày 19/1/2024
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ir + A + Infinitive
Quiz
•
11th Grade
20 questions
verbos reflexivos
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ser y estar
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Conjugating regular AR verbs in the present tense.
Quiz
•
9th Grade
23 questions
SER y ESTAR
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
el imperfecto
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Spanish Subject Pronouns
Quiz
•
7th - 12th Grade
