Địa Lí

Địa Lí

12th Grade

58 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vocabulary 2

Vocabulary 2

10th - 12th Grade

55 Qs

CD 12

CD 12

3rd Grade - University

58 Qs

Grade 12

Grade 12

12th Grade

60 Qs

MINI TEST - GRADE 12 NEW

MINI TEST - GRADE 12 NEW

12th Grade

60 Qs

01.G6 U01 L2 New word

01.G6 U01 L2 New word

6th Grade - University

62 Qs

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 TUẦN 3 EM SỬ DỤNG MÁY TÍNH HỌC BÀI KHỐI 2

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 TUẦN 3 EM SỬ DỤNG MÁY TÍNH HỌC BÀI KHỐI 2

2nd Grade - University

53 Qs

Grade 5 ( Uni 13-16)

Grade 5 ( Uni 13-16)

5th Grade - University

55 Qs

Tag questions 3

Tag questions 3

9th - 12th Grade

54 Qs

Địa Lí

Địa Lí

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Easy

Created by

Anh Trần

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

58 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Khu vực Mỹ Latinh gồm

A. Mê-hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê.

B.Mê-hi-cô, Trung và Nam Mỹ, các quần đảo trong vịnh ca-ri-bê

C. Mê-hi-cô, Trung và Nam Mỹ, quần đảo Ăng-ti, kênh đào Xuy-ê.

 

D. Mê-hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, kênh đào Xuy-ê và kênh Pa-na-ma.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12: Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây của khu vực Mỹ Latinh?

A.Các đồng bằng ven vĩnh Mê-hi-cô

B. Các đảo trên quần đảo ăng-ti Lớn.

C. Các đảo trên quần đảo Ăng-ti Nhỏ.

D. Khu vực ở phía tây dãy núi An-đét.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Sơn nguyên Bra-xin có nhiều thuận lợi để

A. trồng cây lâu năm nhiệt đới, chăn nuôi gia cầm, thủy điện.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch

C. trồng lúa và cây công nghiệp, chăn nuôi bò sữa, thủy điện.

D. trồng cây công nghiệp hàng năm, khai thác than và du lịch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Thảm thực vật tiêu biểu ở khu vực Mỹ Latinh là

A. Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. rừng thưa, cây bụi lá cứng và xavan.

C. rừng lá kim, rừng thưa, thảo nguyên.       

D. rừng lá rộng ôn đới, cây bụi, xavan.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Mỹ Latinh có nền văn hóa độc đáo chủ yếu do

A. Có nhiều thành phần dân tộc

B. có người bản địa và da đen.

C. nhiều quốc gia nhập cư đến.

D. nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Tốc độ phát triển GDP của Mỹ Latinh không đều qua các năm chủ yếu do

A.Tình hình chính trị thường xuyên bất ổn định

B. thị trường thế giới thường xuyên biến động.

C. nguồn tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt.          

D. nguồn lao động kĩ thuật cao không bổ sung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Khu vực Mỹ Latinh có phía đông giáp với

A. Thái Bình Dương. 

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương

D. Nam Đại Dương.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?