Đề ôn trắc nghiệm 1

Đề ôn trắc nghiệm 1

11th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

11th Grade

25 Qs

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD

11th Grade

25 Qs

Bài tập sự điện li

Bài tập sự điện li

11th Grade

25 Qs

VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN-TCVL

VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN-TCVL

10th - 12th Grade

25 Qs

ANĐEHIT

ANĐEHIT

11th Grade

25 Qs

Hóa học 11 Bài 2 Axit Bazo Muối

Hóa học 11 Bài 2 Axit Bazo Muối

11th Grade

25 Qs

kiem tra giua ki 1

kiem tra giua ki 1

1st Grade - University

25 Qs

ĐIỆN LI, pH

ĐIỆN LI, pH

11th Grade

25 Qs

Đề ôn trắc nghiệm 1

Đề ôn trắc nghiệm 1

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nam Phạm

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng hoá học trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra ...(1)... sự chuyển chất phản ứng thành...(2)... và sự chuyển chất sản phẩm thành ...(3).....”. (1), (2), (3) lần lượt là

đồng thời; chất phản ứng; chất sản phẩm.

đồng thời; chất sản phẩm; chất phản ứng.

một chiều; chất phản ứng; chất sản phẩm.

một chiều; chất sản phẩm; chất phản ứng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

giữ nguyên màu ban đầu.

màu nâu nhạt dần.

màu nâu đậm dần.

chuyển sang màu xanh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất nào sau đây là chất không điện li?

Sodium hydroxide (NaOH).

Hydrochloric acid (HCl).

Glucose (C6H12O6).

Potassium nitrate (KNO3).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho phản ứng: HCN + H2O ⇌ CN- + H3O+. Chất đóng vai trò là acid trong phản ứng nghịch là

HCN.

H2O.

CN-.

H3O+.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?

Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.

Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.

Trong các phản ứng hóa học, nitrogen chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Trong các phản ứng hóa học, nitrogen chỉ thể hiện tính khử.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đâu không phải là ứng dụng của ammonia?

Tạo khí quyển trơ.

Sử dụng làm chất làm lạnh.

Sản xuất phân đạm.

Sản xuất nitric acid.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

Muối ammonium khi tác dụng với dung dịch kiềm khi đun nóng cho khí làm quì tím ẩm hóa đỏ.

Các muối ammonium tan rất ít trong nước.

Các muối ammonium kém bền với nhiệt.

Muối ammonium khi tác dụng với dung dịch acid khi đun nóng cho khí ammonia.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?