Khởi động - Bài 14 Tin học 11 (T2)
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Nguyễn Hải
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
SQL được xây dựng từ những năm nào?
SQL được xây dựng từ những năm 1980.
SQL được xây dựng từ những năm 1970.
SQL được xây dựng từ những năm 1990.SQL được xây dựng từ những năm 1960.
SQL được xây dựng từ những năm 1990.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
cập nhật và truy xuất dữ liệu.
kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
khai thác dữ liệu.
khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
Khởi tạo CSDL.
Khai báo khoá chính.
Khai báo khoá ngoài.
Khởi tạo bảng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
SQL có bao nhiêu thành phần?
2 thành phần.
4 thành phần.
5 thành phần.
3 thành phần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
cập nhật và truy xuất dữ liệu.
khởi tạo dữ liệu.
thiết lập các khoá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần DCL (Data Control Languege – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
khai thác dữ liệu.
cập nhật và truy xuất dữ liệu.
khởi tạo dữ liệu.
kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một Cơ sở dữ liệu quan hệ?
Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi cột chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
B. Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi hàng chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều hàng, mỗi hàng còn được gọi là một bản ghi và có thể nhiều bản ghi giống nhau hoàn toàn
Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều cột, mỗi cột còn được gọi là một trường và có thể nhiều cột có tên giống nhau
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ôn tin học k2 lớp 4
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Nghề 11- Chất điều hòa sinh trưởng
Quiz
•
11th Grade
11 questions
CHUYẾN DU HÀNH VỀ TUỔI THƠ
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
SHORT VIDEO 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra trình dộ hàng không
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Cartoon Quizz
Quiz
•
6th Grade - Professio...
10 questions
Tin 11: Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và mảng hai chiều
Quiz
•
11th Grade
10 questions
ÔN TẬP THAO TÁC ĐỌC HIỂU THỂ LOẠI THƠ
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Halloween & Math
Quiz
•
8th - 12th Grade
13 questions
Halloween Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Halloween - Myths & Legends
Interactive video
•
10th - 12th Grade
