KHTN 8 - Phần Sinh học - 8.1

KHTN 8 - Phần Sinh học - 8.1

Professional Development

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP: CHUYÊN ĐỀ QUY LUẬT DI TRUYỀN

ÔN TẬP: CHUYÊN ĐỀ QUY LUẬT DI TRUYỀN

Professional Development

20 Qs

SINH LÝ BUỔI 1 FILE: 10

SINH LÝ BUỔI 1 FILE: 10

Professional Development

20 Qs

Sinh 8 tổ 3

Sinh 8 tổ 3

KG - Professional Development

20 Qs

KHTN 6- Vi khuẩn

KHTN 6- Vi khuẩn

Professional Development

20 Qs

Kháng Chiến Chống Mỹ

Kháng Chiến Chống Mỹ

Professional Development

20 Qs

QUIZZ SINH 9CK2 C21->41

QUIZZ SINH 9CK2 C21->41

Professional Development

20 Qs

KIẾN TRẠNG DEMO

KIẾN TRẠNG DEMO

KG - Professional Development

20 Qs

GPSLHĐTKCC 2

GPSLHĐTKCC 2

Professional Development

16 Qs

KHTN 8 - Phần Sinh học - 8.1

KHTN 8 - Phần Sinh học - 8.1

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Easy

Created by

Thien Thien

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường bao gồm

nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.

các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.

tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.

các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi

chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.

trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.

trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.

trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa

làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

quyết định mức sinh sản của quần thể.

không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

làm cho kích thước quần thể giảm sút.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các phát biểu sau: 1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60. 2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể. 3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường. 4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở

một khu vực nhất định.

một khoảng không gian rộng lớn.

một đơn vị diện tích.

một đơn vị diện tích hay thể tích

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sâu bọ phát triển mạnh, số lượng chim sâu cũng tăng theo. Khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, sâu bọ bị quần thể chim sâu tiêu diệt mạnh mẽ hơn nên số lượng sâu bọ lại giảm mạnh đi. Sự hạn chế số lượng sâu là hiện tượng

cơ chế điều hòa mật độ.

sự cân bằng sinh học.

trạng thái cân bằng.

khống chế sinh học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?