
TRẮC NGHIỆM: ÔN HK1, CHƯƠNG 1: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO

Quiz
•
Fun
•
10th Grade
•
Easy
nguyenxuan ngocanh
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa học thuyết tế bào?
Cho biết được hướng tiến hóa của các dạng tế bào ở các cơ thể khác nhau
Có vai trò quan trọng trong nghiên cứu sự phát sinh, phát triển của các thể và chủng loại
Thuyết tế bào cho thấy nguồn gốc thống nhất của sinh giới
Cho biết tính thống nhất của sinh giới
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng quan sát khi nghiên cứu tế bào của Robert Hooke là:
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Tổ ong
Vỏ bần của cây sồi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bốn nguyên tố chính có vai trò quan trọng cấu tạo nên cơ thể sống là:
C,H,O,P
C,H,O,N
O,P,C,N
H,O,N,P
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể các nguyên tố hóa học được chia thành
Nguyên tố phổ biến và nguyên tố hiếm
Nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng
Nguyên tố nhiều và nguyên tố ít
Nguyên tố cần thiết và nguyên tố phụ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên
Lipid, enzyme
Protein, vitamin
Đại phân tử hữu cơ
Glucose, tinh bột, vitamin
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng lớn rất nhỏ nhưng không thể thiếu?
Phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất của cơ thể
Chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hàng hóa enzyme, điều tiết trao đổi chất
Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng hàng hóa các đại phân tử hữu cơ
Nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
vai trò của nước là
Giữa nhiệt độ trong cơ thể ổn định là dung môi hòa tan các chất béo
Là môi trường của các phản ứng hóa sinh, là dung môi hòa tan chất béo
Là dung môi hòa tan các chất béo làm mặt tế bào căng mịn, giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
Là môi trường của các phản ứng hóa sinh, giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Phần 1: TIN HỌC CƠ BẢN ( 1-30 )

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Ktpl ( chưa hết:)*

Quiz
•
10th Grade
30 questions
suwr 10, bài 8

Quiz
•
9th Grade - University
28 questions
GDCD GK1

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
An toàn khi sử dụng mạng xã hội

Quiz
•
6th - 11th Grade
33 questions
Hóa 10 Ôn tập giữa HKII

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Địa lí Trắc Nghiệm

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade