Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 11

Sinh 11

11th Grade

15 Qs

Sinh

Sinh

9th - 12th Grade

13 Qs

TKCC_ 03 Chương 2 _ Phản xạ

TKCC_ 03 Chương 2 _ Phản xạ

11th Grade - University

10 Qs

Sinh học 11 - Bài 18: Tập tính ở động vật

Sinh học 11 - Bài 18: Tập tính ở động vật

11th Grade

10 Qs

Sinh 11 kết nối bài 18- III, IV

Sinh 11 kết nối bài 18- III, IV

11th Grade

14 Qs

bài 3 sinh 10

bài 3 sinh 10

KG - University

15 Qs

ứng động hướng động

ứng động hướng động

11th Grade

15 Qs

Bài 26: Cảm ứng ở động vật [tiết 1]

Bài 26: Cảm ứng ở động vật [tiết 1]

11th Grade

15 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Hard

Created by

Trường Yến

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng là

sự tiếp nhận và không phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của mỗi trường.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường ngoài.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của cơ thể sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cảm ứng của thực vật

chậm, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng.

nhanh, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng.

chậm, dễ nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng.

chậm, khó nhận thấy, biểu hiện cung phản xạ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm không thuộc cảm ứng ở động vật

Diễn ra chậm.

Diễn ra nhanh và đa dạng

Không thể hiện qua các cử động dinh dưỡng

Hình thức cảm ứng thay đổi phụ thuộc vào bộ phận phụ trách cảm ứng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận xử lí thông tin trong cảm ứng của động vật có hệ thần kinh là

xung thần kinh truyền về trung ương.

tủy sống và não bộ.

bộ phận đáp ứng.

bộ phận tiếp nhận kích thích.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng có vai trò

đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

đảm bảo cho sinh vật vận động.

đảm bảo cho sinh vật có các cử động dinh dưỡng.       

đảm bảo cho sinh vật không bị tổn thương bởi nhiệt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: Cảm ứng là ... và ... của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài

sự tiếp nhận – phản ứng.

sự điều tiết – phản ứng.

sự kích thích — phản ứng.

sự bài tiết – phản ứng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: Ngọn cây hướng về phía ánh sáng là ... theo kiểu hướng sáng ở thực vật

phản xạ

cảm ứng

sinh trưởng

sinh trưởng

cử động

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?