
ôn tập ktck1-lan1

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Tranvanlam Tran
Used 2+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm
A. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
B. phương pháp quan sát thực nghiệm và suy luận dựa trên lý thuyết.
C. phương pháp mô hình và quan sát, suy luận, đề xuất vấn đề.
D. phương pháp quan sát, thu thập thông tin và đưa ra dự đoán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vật lý được sử dụng trong lĩnh vực nào để nghiên cứu và phát triển các công nghệ hình ảnh y tế?
Công nghệ thông tin
Công nghệ hạt nhân
Y học
Công nghiệp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta cần phải làm gì khi thu dọn thủy ngân?
A. Đóng kín cửa lại, đeo khẩu trang và găng tay, dùng chổi mềm quét dọn.
B. Mở toang cừa sổ cho thủy ngân bay ra hết, đi ra ngoài chờ cho thủy ngân bay hết.
C. Đeo khẩu trang, dùng chổi và rào hốt rác gom thật nhanh gọn sau đó lau sạch.
D. Bình tĩnh, mở hết cửa, di chuyển ra ngoài và gọi ngay cấp cứu y tế.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành không
A. cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. cần tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện và bố trí dây điện gọn gàng.
C. tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ.
D. tiếp xúc trực tiếp với các dung dịch dễ cháy và bỏ chất thải thí nghiệm đúng nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Quãng đường đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật bằng nhau khi
A. vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
B. vật chuyển động thẳng và đổi chiều.
C. vật chuyển động tròn và đổi chiều.
D. vật chuyển động tròn và không đổi chiều.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một vật chuyển động đi được đoạn đường s trong khoảng thời gian t. Đại lượng được gọi là
A. tốc độ trung bình.
B. vận tốc trung bình.
C. tốc độ tức thời.
D. vận tốc tức thời.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ . Sau 10 phút nữa, xe tăng tốc độ thêm . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là
A. , là tốc độ tức thời.
B. , là tốc độ trung bình.
C. , là tốc độ tức thời.
D. , là tốc độ trung bình.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN 8 - Điện học

Quiz
•
University
12 questions
Câu hỏi về cơ năng và động năng

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Lực ma sát

Quiz
•
10th Grade - University
16 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
14 questions
Đánh giá về Động học Chuyển động Tròn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
bai 7 vat li 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University