
Hẹneen

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Medium
Đỗ Duy Quân
Used 3+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của điện trở là:
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở có cấu tạo bằng dây kim loại có điện trở suất
thấp hoặc bột than phun lên lõi sứ.
cao hoặc bột than phun lên lõi sứ.
thấp hoặc bột than phun lên lõi thép.
cao hoặc bột than phun lên lõi thép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện trở là:
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R:
Giảm
Tăng
Giữ nguyên
Cả ba đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của tụ điện là:
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu làm
lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
vỏ của tụ điện.
hai bản cực của tụ điện.
chân của tụ điện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện áp định mức của tụ điện là trị số điện áp
nhỏ nhất cho phép đặt lên tụ mà không bị đánh thủng.
lớn nhất cho phép đặt lên tụ mà không bị đánh thủng.
cho phép đặt lên tụ mà bị đánh thủng không làm hỏng tụ.
lớn nhất cho phép đặt lên tụ mà bị đánh thủng không làm hỏng tụ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
50 - 100

Quiz
•
12th Grade
53 questions
công nghệ - HKII12

Quiz
•
12th Grade
50 questions
vật lí

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Ôn tập giữa học kì i môn GDQP-AN

Quiz
•
11th Grade - University
54 questions
GDKT-PL Bài 14 Full

Quiz
•
12th Grade
50 questions
QP KHỐI 10 1-50

Quiz
•
12th Grade
56 questions
Duyên hải nam trung bộ

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
HKttk hehh

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade