hóa 11- 15 câu đầu

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Beng L
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt= 2vn.
vt=vn khác 0.
vt=0,5vn.
vt=vn=0.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là cân bằng …(1)… vì khi ở trạng thái cân bằng phản ứng …(2)…”
(1) tĩnh; (2) dừng lại.
(1) tính; (2) tiếp tục xảy ra.
(1) động; (2) dừng lại.
(1) động; (2) tiếp tục xảy ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
Nhiệt độ.
. Áp suất
. Nồng độ
Chất xúc tác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a) Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
(b) Cân bằng hóa học là cân bằng động.
(c) Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.
(d) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(e) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Số phát biểu đúng là
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
MgCl2.
HClO3.
Ba(OH)2.
C6H12O6 (glucose).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
C6H6 (benzen)
HCl.
C12H22O11 (saccharose).
CH3OH (methanol).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Quiz về Điều Chế Cl2

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
HỢP CHẤT CARBONYL (P2)

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
ôn tập hóa 11chương6

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Tốc độ phản ứng hóa học

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Kiểm tra kiến thức về Protein_Chất béo

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Khám Phá Hydrogen Halide

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade