Kiểm tra kiến thức sản phẩm

Kiểm tra kiến thức sản phẩm

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập khung năng lực 21CLD

Câu hỏi ôn tập khung năng lực 21CLD

Professional Development

27 Qs

Quiz về tình trạng nghiện ma túy

Quiz về tình trạng nghiện ma túy

Professional Development

28 Qs

sinh nội dung 1 phân bào ( chu kì tế bào, quá trình nguyênph

sinh nội dung 1 phân bào ( chu kì tế bào, quá trình nguyênph

1st Grade - Professional Development

25 Qs

TLH ĐC (Chương 3)

TLH ĐC (Chương 3)

Professional Development

30 Qs

TLH ĐC ( Chương 5)

TLH ĐC ( Chương 5)

Professional Development

30 Qs

Ôn Tập Sinh Học 8

Ôn Tập Sinh Học 8

Professional Development

25 Qs

Lucky69_D2- DLH

Lucky69_D2- DLH

Professional Development

30 Qs

Quản Trị Học - Mức dộ 3 (câu 83 - 110)

Quản Trị Học - Mức dộ 3 (câu 83 - 110)

Professional Development

28 Qs

Kiểm tra kiến thức sản phẩm

Kiểm tra kiến thức sản phẩm

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Easy

Created by

Egis Pharmaceuticals PLC

Used 9+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Chọn lựa điều trị Lo âu ở người cao tuổi có những đặc điểm nào sau đây?

A. Chọn lựa hàng đầu: SSRIs, SNRIs, BZD

B. Có thể điều trị phối hợp thuốc chống trầm cảm (như venlafaxin) và thuốc chống lo âu (như tofisopam).

C. Một số SSRIs có tương tác cao khi điều trị ở người cao tuổi.

D. Tất cả những điều trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2.      Chọn câu SAI - Nguyên tắc điều trị trầm cảm ở người cao tuổi:

A. Người cao tuổi mất nhiều thời gian để đáp ứng thuốc hơn

B. Có thể xác định được người không đáp ứng sớm nhất là sau 4 tuần điều trị

C. Tăng liều nhanh hơn so với người trẻ

D. SSRI/SNRI thường được dung nạp tốt hơn TCA.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3. Chọn câu SAI về Điều trị trầm cảm ở người cao tuổi:

A. SSRIs, SNRIs là lựa chọn đầu tay.

B.  Bupropion là lựa chọn đầu tay theo CANMAT 2016

C.  TCA có chi phí thấp nhưng nhiều tác dụng phụ.

D. Có thể phối hợp BZD trong vài tuần đầu để giảm tỉ lệ bỏ thuốc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4.      Chọn câu SAI về Sự khác biệt về Dược lực học ở người cao tuổi:

A. Tốc độ hấp thu chậm hơn

B. Mất nhiều thời gian hơn để thuốc có tác dụng

C. Các thuốc tan trong chất béo có thời gian tác dụng ngắn hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5. Định nghĩa về giai đoạn Đáp ứng (Response) trong trong điều trị MDD

A. Triệu chứng được cải thiện; Điểm HAM‐D ≤ 7 hoặc MADRS ≤ 10

B. Triệu chứng được cải thiện; Điểm HAM‐D or MADRS giảm ≥ 50%

C. Triệu chứng được cải thiện; Điểm HAM‐D or MADRS giảm ≥ 50%

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Định nghĩa về Lui bệnh trong điều trị MDD (chọn 1 đáp án đúng nhất)

A. Các triệu chứng được cải thiện

B. Giảm ≥ 50% điểm HAM‐D or MADRS

C. Điểm HAM‐D ≤ 7 hoặc MADRS ≤ 10

D. Các triệu chứng biến mất hoàn toàn trong ≥ 2 tháng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

  1. 7. Mức độ chứng cứ 1 (Level 1) theo CANMAT 2016 là:

a. Phân tích tổng hợp, khoảng tin cậy hẹp

b.    ≥ 2 Nghiên cứu ngẫu nhiên có đối chứng, tốt nhất là đối chứng giả dược

c.    Cỡ mẫu đủ lớn

d.    Tất cả đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?