Bài 15:

Bài 15:

11th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTPL HK II FIXED

KTPL HK II FIXED

11th Grade

44 Qs

Đề 1

Đề 1

1st - 12th Grade

40 Qs

Ôn Tập Giáo Dục Kinh Tế & Pháp Luật

Ôn Tập Giáo Dục Kinh Tế & Pháp Luật

11th Grade

39 Qs

Cuối kì 1 GDCD 11

Cuối kì 1 GDCD 11

11th Grade

40 Qs

KTPL 11 bài 1,2,3,4

KTPL 11 bài 1,2,3,4

11th Grade

39 Qs

Giáo dục công dân

Giáo dục công dân

11th Grade

37 Qs

ktpl hk1 bài 8

ktpl hk1 bài 8

11th Grade

36 Qs

Bài 3. QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ

Bài 3. QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ

11th Grade

44 Qs

Bài 15:

Bài 15:

Assessment

Quiz

Business

11th Grade

Easy

Created by

Nam Trần

Used 1+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Thất nghiệp là tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được

A. vị trí

B. việc làm.

C. bạn đời

D. chỗ ở.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Khi người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành khi đó người lao động đó đang

A. trưởng thành.

B. phát triển.

C. thất nghiệp.

D. tự tin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Việc phân chia các loại hình thất nghiệp thành thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì là căn cứ vào

A. tính chất của thất nghiệp.

B. nguồn gốc thất nghiệp.

C. chu kỳ thất nghiệp.

D. nguyên nhân của thất nghiệp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Việc một số lao động mất việc khi nền kinh tế rơi vào thời kì khủng hoảng, trì trệ được gọi là

A. thất nghiệp tạm thời

B. thất nghiệp chu kì

C. thất nghiệp cơ cấu

D. thất nghiệp cơ cấu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Loại hình thất nghiệp được phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống được gọi là

A. thất nghiệp cơ cấu.

B. thất nghiệp tạm thời.

C. thất nghiệp chu kỳ.

D. thất nghiệp tự nguyện.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?

A. Do không hài lòng với công việc được giao.

.B. Thuộc đối tượng tinh giảm biên chế của công ty.

.C. Công ty bị phá sản phải ngừng hoạt động

.D. Nền kinh tế bị lạm phát và rơi vào khủng hoảng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?.

A. Cơ chế tinh giảm lao động.

B. Thiếu kỹ năng làm việc.

C. Không hài lòng với công việc.

D. Do vi phạm hợp đồng lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?