Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTTX_GHKII

KTTX_GHKII

9th Grade - University

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HK1

ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HK1

10th Grade

19 Qs

VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

10th Grade

15 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I

10th Grade

21 Qs

K10 - KTtx1 - HK2

K10 - KTtx1 - HK2

10th Grade

20 Qs

CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

10th Grade

20 Qs

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

10th Grade

15 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Mèo Heo

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:

 

 

Colesteron.

Xenlulose.

Peptidoglican.

Phospholipid và protein.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm

  

màng ngoài, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.

màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.

thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân

thành tế bào, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào vi khuẩn được gọi là “tế bào nhân sơ” vì:

  

Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng.

  

Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.

Vi khuẩn chưa có màng nhân

Vi khuẩn xuất hiện rất sớm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các đặc điểm sau đây:

(1) Nằm ngay dưới thành tế bào.

(2) Được cấu tạo từ lớp kép phospholipid và protein.

(3) Có chức năng quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.

(4) Là nơi diễn ra một số quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của tế bào.

Số đặc điểm đúng với đặc điểm của màng sinh chất ở vi khuẩn là

1

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi “tế bào nhân thực” xuất phát từ đặc điểm nào sau đây?

Tế bào có nhân hoàn chỉnh.

Tế bào có thành tế bào.

Tế bào có nhiều bào quan phức tạp.

Tế bào có kích thước lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ

Cacbohidrate.

Glycoprotein.

Phospholipid.

Colesteron.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bào quan ribôxôm không có đặc điểm nào sau đây?

Bên ngoài được bao bọc bởi một màng phospholipid kép.

Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.

Được cấu tạo bởi rARN và protein.

Làm nhiệm vụ tổng hợp protein cho tế bào.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?