tin học

tin học

KG

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm Tra Access

Kiểm Tra Access

11th Grade

17 Qs

Môn tin ghk2

Môn tin ghk2

KG

19 Qs

kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 8

kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 8

8th Grade

16 Qs

bài 2 tin

bài 2 tin

1st Grade

13 Qs

Câu hỏi về CSDL và truy vấn

Câu hỏi về CSDL và truy vấn

KG

23 Qs

tin

tin

KG - University

22 Qs

bài 1 tin

bài 1 tin

11th Grade

13 Qs

tin học

tin học

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Thị Trần

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở dữ liệu ( CSDL ) là

Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu : ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh.....của một chủ thể nào đó

Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy

Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người

tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL là

Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Phần mềm để thao tác và sử lý các đối tượng trong CSDL

Phần mềm dùng tạo lập CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây ?

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

Ngôn ngữ SQL

Ngôn ngữ bậc cao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) chọn nút Create (2) chọn file --> New (3) nhập tên cơ sở dữ liệu (4) chọn Blank Database

( 2 ) --> ( 4 ) --> ( 3 ) --> ( 1 )

( 2 ) --> ( 1 ) --> ( 3 ) --> ( 4 )

( 1 ) --> ( 2 )--> ( 3 ) --> ( 4 )

( 1 ) --> ( 3 ) --> ( 4 ) --> ( 2 )

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chế độ THIẾT KẾ được dùng để

Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo

Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng , mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chế độ TRANG DỮ LIỆU được dùng để

Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Cập nhật dữ liệu của bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo, thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi

Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?