
KHTN7

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Nguyễn Hoàng Duy
Used 2+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
KHTN7.Câu 1. Nguyên tử oxygen có 8 proton nên oxygen có
A. điện tích hạt nhân là +7, số đơn vị điện tích hạt nhân là 7.
B. điện tích hạt nhân là 7, số đơn vị điện tích hạt nhân là +7.
C. điện tích hạt nhân là +8, số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.
D. điện tích hạt nhân là 8, số đơn vị điện tích hạt nhân là +8.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nguyên tử aluminium có 13 proton và 14 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử aluminium là
A. 13 amu.
B. 27 amu.
C. 14 amu.
D. 40 amu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl và Na là:
A. Chlorine và Nitrogen.
B. Carbon và Sodium.
C. Calcium và Iron.
D. Chlorine và Sodium.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có:
A. cùng số electron lớp ngoài cùng và được xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. cùng số electron lớp ngoài cùng và được xếp thành hàng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
C. cùng số lớp electron và được xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. cùng số lớp electron và được xếp thành hàng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Nguyên tử phosphorus có 15 electron. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này lần lượt là
A. 3 lớp, 5 electron lớp ngoài cùng.
B. 3 lớp, 3 electron lớp ngoài cùng.
C. 2 lớp, 8 electron lớp ngoài cùng.
D. 2 lớp, 5 electron lớp ngoài cùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật:
A. Phát triển kích thước theo thời gian
B. Tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
C. Tích lũy năng lượng
D. Vận động tự do trong không gian
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Quiz về Phương pháp tìm hiểu tự nhiên

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Ôn tập trắc nghiệm 2

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Đề thi tháng KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
25 questions
ÔN TẬP HKII_24_25

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Trắc nghiệm khtn

Quiz
•
7th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 - KHTN 7 - TMT1

Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN7 - Giữa HK2

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade