GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Thuy Tran
Used 13+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
Sự góp chung các electron độc thân.
Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
các cặp electron dùng chung.
các đám mây electron.
các electron hoá trị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác tạo thành hợp chất.
Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Answer explanation
- Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng: Sai vì khí hiếm He chỉ có 2 e ở lớp ngoài cùng.
- Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron: Sai vì các nguyên tử khí hiếm khác nhau số lớp electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách
nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.
Answer explanation
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị. Mỗi nguyên tử H đưa ra 1 e góp chung, nguyên tử O đưa ra 2 e góp chung cho 2 nguyên tử H. Sau khi góp chung e, mỗi nguyên tử H và O đều có đủ 2e và 8e ở lớp ngoài cùng giống với nguyên tử khí hiếm gần nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng:
nhận thêm electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
nhường bớt electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Answer explanation
Nguyên tử kim loại luôn nhường electron để tạo thành ion dương
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
KHTN 7.HKII.MH

Quiz
•
7th Grade
16 questions
Ôn kiểm tra KHTN

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Bài 2.Nguyên tử khtn 7

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn tập KHTN 7 HKI ( Trắc nghiệm - P2)

Quiz
•
7th Grade
20 questions
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
7th Grade
18 questions
[KHTN 7] Nguyên tử. Sơ lược về BTH các nguyên tố hóa học

Quiz
•
7th Grade
18 questions
Ôn tập giữa HK2 KHTN7 (HÓA)

Quiz
•
7th Grade
20 questions
HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
23 questions
7.6C Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Qualitative and Quantitative Observations

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
7.6D Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Inferences/Observations and Qualitative/Quantitative Data

Quiz
•
7th Grade