GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Thuy Tran
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
Sự góp chung các electron độc thân.
Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
các cặp electron dùng chung.
các đám mây electron.
các electron hoá trị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác tạo thành hợp chất.
Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Answer explanation
- Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng: Sai vì khí hiếm He chỉ có 2 e ở lớp ngoài cùng.
- Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron: Sai vì các nguyên tử khí hiếm khác nhau số lớp electron.
- Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng: Sai vì khí hiếm He chỉ có 2 e ở lớp ngoài cùng.
- Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron: Sai vì các nguyên tử khí hiếm khác nhau số lớp electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách
nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.
Answer explanation
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị. Mỗi nguyên tử H đưa ra 1 e góp chung, nguyên tử O đưa ra 2 e góp chung cho 2 nguyên tử H. Sau khi góp chung e, mỗi nguyên tử H và O đều có đủ 2e và 8e ở lớp ngoài cùng giống với nguyên tử khí hiếm gần nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng:
nhận thêm electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
nhường bớt electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Answer explanation
Nguyên tử kim loại luôn nhường electron để tạo thành ion dương
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC GIỮA KÌ 2
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
PDPR SAINS TING 1 MINGGU 45
Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Ôn tập - Tổng quan về MicroBit
Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Chapter 20 (Electricity) Vocabulary
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
chemical combinations
Quiz
•
7th Grade
25 questions
EWIT lesson 1-4 review
Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
Réaction acide - Salle C6
Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT (KHTN6)
Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
genetics, punnett squares, heredity
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Plate Tectonics
Lesson
•
6th - 8th Grade
9 questions
Conduction, Convection, and Radiation
Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Calculating, speed, distance and Time
Quiz
•
7th Grade
13 questions
Thermal Equilibrium (7.8B)
Quiz
•
7th Grade
