GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Thuy Tran
Used 11+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
Sự góp chung các electron độc thân.
Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
các cặp electron dùng chung.
các đám mây electron.
các electron hoá trị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác tạo thành hợp chất.
Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Answer explanation
- Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng: Sai vì khí hiếm He chỉ có 2 e ở lớp ngoài cùng.
- Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron: Sai vì các nguyên tử khí hiếm khác nhau số lớp electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách
nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.
Answer explanation
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước là liên kết cộng hóa trị. Mỗi nguyên tử H đưa ra 1 e góp chung, nguyên tử O đưa ra 2 e góp chung cho 2 nguyên tử H. Sau khi góp chung e, mỗi nguyên tử H và O đều có đủ 2e và 8e ở lớp ngoài cùng giống với nguyên tử khí hiếm gần nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Answer explanation
- Nguyên tử phi kim chỉ nhận e để tạo ion âm.
- Nguyên tử kim loại chỉ nhường e để tạo thành ion dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng:
nhận thêm electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
nhường bớt electron.
nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Answer explanation
Nguyên tử kim loại luôn nhường electron để tạo thành ion dương
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Quiz vật lý

Quiz
•
7th Grade
22 questions
ON TAP CUOI KY 2 - KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
20 questions
BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1 - NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. SƠ LƯỢC VỀ

Quiz
•
7th Grade
15 questions
OTCK I KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
16 questions
H7 GKI 223

Quiz
•
7th Grade
21 questions
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 hkI

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn bài 5, 6

Quiz
•
7th Grade
20 questions
HÓA 7 - GIỮA KÌ 2

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade