ON TAP CUOI KY 2 - KHTN 7

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
Huyền Mai
Used 34+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình ảnh nào mô phỏng cấu trúc của phân tử nước?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử nước được tạo thành từ
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ý sau:
(1) Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí ở thực vật.
(2) Giúp lá cây không bị nóng dưới tác động của ánh mặt trời.
(3) Tạo lực hút để vận chuyển nước và các chất từ rễ lên thân và lá trong mạch gỗ.
(4) Tạo lực hút để vận chuyển các chất dinh dưỡng được tổng hợp từ lá đến các bộ phận khác của cây.
Ý nào thể hiện vai trò thoát hơi nước ở lá?
1-2-3
1-2-4
2-3-4
1-3-4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các yếu tố sau
1. Ánh sáng
2. Nhiệt độ
3. Hàm lượng khí Carbondioxide
4. Độ ẩm
5. Độ tơi xốp của đất
6. Hàm lượng khoáng
7. Độ pH của đất
8. Hàm lượng khí Oxygen
Yếu tố chủ yếu nào ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật?
1-2-3-4-5-6
1-2-4-5-6-7
2-3-4-5-7-8
1-2-3-6-7-8
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các cụm từ và hình ảnh sau:
1. Biểu bì
2. Lông hút
3. Mạch gỗ (rễ, thân, lá)
4. Thịt vỏ
Cách sắp xếp nào mô tả đúng con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào rễ cây
1-2-3-4
2-3-4-1
2-1-4-3
4-3-2-1
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình ảnh: một số cơ quan trong hệ tiêu hóa của người
Miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → trực tràng → hậu môn.
Miệng → gan → ruột non → trực tràng → hậu môn → thực quản → dạ dày → ruột già
Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → trực tràng → hậu môn.
Miệng → thực quản → ruột non → dạ dày → ruột già → trực tràng → hậu môn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình ảnh: Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn ở người
Sơ đồ nào dưới đây thể hiện con đường vận chuyển các chất trong vòng tuần hoàn phổi
Máu đỏ thẫm (giàu carbondioxide) từ Tâm thất phải → Động mạch phổi → Mao mạch phổi (trao đổi khí ) → Máu đỏ tươi (giàu Oxygen) → Tĩnh mạch phổi → Tâm nhĩ trái →Tâm thất trái.
Máu đỏ tươi (giàu Oxygen) từ Tâm thất phải → Động mạch phổi → Mao mạch phổi (trao đổi khí ) → Máu đỏ thẫm (giàu carbondioxide) → Tĩnh mạch phổi → Tâm nhĩ trái → Tâm thất trái.
Máu đỏ tươi (giàu Oxygen) từ Tâm thất trái → Động mạch chủ → Cơ quan (trao đổi khí) → Máu đỏ thẫm (giàu carbondioxide) → Tĩnh mạch chủ → Tâm nhĩ phải → Tâm thất phải
Máu đỏ thẫm (giàu carbondioxide)→ Động mạch chủ → Cơ quan (trao đổi khí) → Máu đỏ tươi (giàu Oxygen) → Tĩnh mạch chủ→ Tâm nhĩ phải → Tâm thất phải
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra kiến thức tự nhiên

Quiz
•
7th Grade
25 questions
LINK 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (TỪ 1-25)

Quiz
•
7th Grade
27 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
24 questions
Ôn tập giữa học kì II

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Câu hỏi về thực vật

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Trao đổi nước và chất dinh dưỡng

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật

Quiz
•
7th Grade
23 questions
KHTN 7 - TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI - HK2

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Cell Theory & Cell Theory Scientists

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade