Sinh 11 - Trắc nghiệm bài 13 - Cre: Thy Khuê

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Khuê Thy
Used 7+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để bảo vệ thận cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
Có chế độ ăn hợp lí, uống đủ nước.
Không uống nhiều rượu, bia.
Không sử dụng quá nhiều loại thuốc.
Tất cả các biện pháp trên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng.
Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.
Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài tiết là gì?
Là là quá trình mà thận hoạt động đơn lẻ để bài tiết nước tiểu.
Là quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa.
Là khả năng của cơ thể đẩy chất độc ra ngoài.
Là quá trình mà cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cơ quan chính nào đảm bảo chức năng bài tiết?
Hệ tiêu hóa.
Da.
Phổi.
Thận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chức năng của thận là
Lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Điều tiết lượng nước và muối hấp thụ.
Loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
Tất cả các chức năng trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều nào sau đây sai khi nói về biện pháp bảo vệ thận?
Kiểm soát hàm lượng đường trong cơ thể.
Không lạm dụng chất kích thích.
Không uống nhiều nước tránh thận làm việc nhiều.
Giữ vệ sinh hệ bài tiết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội môi là?
Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, huyết thanh và hồng cầu.
Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi máu, bạch huyết và dịch mô.
Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra mao mạch, bạch huyết và dịch mô.
Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch cầu và hồng cầu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SINH 11 - BÀI 13 : BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 13 - Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
sinh trưởng và phát triển ở động vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
sinh học 11 bài 13

Quiz
•
11th Grade
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
15 questions
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade