
ôn tập sinh 11 hk1-lần 2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Linh Huệ
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 31. Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng chịu đựng những tác động từ môi trường xung quanh của cơ thể sinh vật.
B. sự thu nhận các kích thích từ môi trường của cơ thể sinh vật.
C. sự thu nhận và trả lời của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
D. khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử glucose bị oxi hoá hoàn toàn trong giai đoạn đường phân.
B. Cường độ hô hấp ở thực vật tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước trong trong mô, cơ quan, cơ thể thực vật.
C. Hô hấp có tác dụng ức chế quá trình hấp thụ nước và khoáng ở rễ.
D. Trong chuỗi chuyền electron hô hấp, chất nhận electron cuối cùng là O2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 33. Ở hiện tượng rỉ nhựa, những giọt rỉ ra trên bề mặt thân cây bị cắt do
A. Nước được rễ đẩy lên phần trễn bị tràn ra.
B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.
C. Nước từ khoảng gian bào tràn ra.
D. Nhựa do rễ đẩy lên từ mạch gỗ của rễ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 34. Vì sao khi ở người lớn tuổi, khi huyết áp tăng cao dễ dẫn đến bị xuất huyết não?
A. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch..
C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 35. Thông tin kích thích nhận được từ thụ thể của màng tế bào ở thực vật được truyền dưới dạng:
A. Dòng điện tử hoặc hóa chất
B. Chất hóa học trung gian
C. Xung thần kinh
D. Hormone
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 36. Loại tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát?
A. Lympho B
B. Lympho T nhớ.
C. Lympho T hỗ trợ.
D. Lympho T độc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 37. Khi nói về sỏi thận và đường tiết niệu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Ăn nhiều thực phẩm chứa các loại muối calci, phosphate,... là một trong những nguyên nhân gây sỏi thận.
(2) Tiểu ra máu là một trong những biểu hiện của sỏi đường tiết niệu.
(3) Các trường hợp sỏi thận đều phải chữa trị bằng phẫu thuật để lấy sỏi ra khỏi cơ thể.
(4) Người uống nhiều nước, thường xuyên nhịn tiểu có nguy cơ mắc bệnh sỏi thận và đường tiết niệu.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
Sinh 11 - Kết nối tri thức

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Quiz
•
11th Grade - University
39 questions
TN NLC CAM UNG O TV

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học

Quiz
•
11th Grade
35 questions
sinhhoc11

Quiz
•
11th Grade - University
36 questions
Ôn tập giữa HK II Sinh 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade