Bài 14. Tin học 11 KNTT

Bài 14. Tin học 11 KNTT

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chơi vui học càng vui!

Chơi vui học càng vui!

7th - 12th Grade

10 Qs

Tekstong Argumentatibo - Quizizz

Tekstong Argumentatibo - Quizizz

11th Grade

10 Qs

Vui học Tiếng Việt tuần 4

Vui học Tiếng Việt tuần 4

1st Grade - University

15 Qs

Tajwid Dasar Ummi

Tajwid Dasar Ummi

1st Grade - Professional Development

11 Qs

bài 11

bài 11

11th Grade

10 Qs

GDCD 6 - Siêng năng, Kiên trì

GDCD 6 - Siêng năng, Kiên trì

KG - 12th Grade

10 Qs

Module 3: MGA URI NG TEKSTO

Module 3: MGA URI NG TEKSTO

11th Grade

15 Qs

aksara murdha

aksara murdha

11th Grade

13 Qs

Bài 14. Tin học 11 KNTT

Bài 14. Tin học 11 KNTT

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nguyễn Thư

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

  1. Mẫu hỏi

  1. Mẫu hỏi và thiết kế

  1. Trang dữ liệu và thiết kế

  1. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn DDL “CREATE DATABASE” có ý nghĩa là:

  1. Khởi tạo CSDL

  1. Khởi tạo bảng

  1. Thay đổi định nghĩa bảng

  1. Khai báo khóa chính

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn DDL “ALTER TABLE” có ý nghĩa là:

  1. Khởi tạo CSDL

  1. Khởi tạo bảng

  1. Thay đổi định nghĩa bảng

  1. Khai báo khóa chính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn DDL “CREATE TABLE” có ý nghĩa là:

  1. Khởi tạo CSDL

  1. Khởi tạo bảng

  1. Thay đổi định nghĩa bảng

  1. Khai báo khóa chính

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn DDL “PRIMARY KEY” có ý nghĩa là:

  1. Khởi tạo CSDL

  1. Khởi tạo bảng

  1. Thay đổi định nghĩa bảng

  1. Khai báo khóa chính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

  1. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi

  1. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

  1. Xác định các trường cần sắp xếp

  1. Khai báo tên các trường được chọn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“ /” là phép toán thuộc nhóm:

  1. Phép toán so sánh

  1. Phép toán số học

  1. Phép toán logic

  1. Không thuộc các nhóm trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?